1. Lưu đồ quy trình
Quy trình này áp dụng đối với tất cả các nhà sản xuất, nhà phân phối, nhà thuốc, quầy thuốc,…muốn thuê dịch vụ vận chuyển thuốc của TTĐPVC Logistic. Việc này sẽ giúp cho các NBH/KHM tiết kiệm được chi phí đầu tư mặt bằng, kho bãi và các phương tiện vận chuyển chuyên dụng. Với CEVPharma sẽ tối ưu hóa được chi phí vận hành kho bãi và tăng cường hình ảnh đối với các NBH/KHM thông qua các dịch vụ chuyên biệt của mình.
2. Mô tả nội dung chi tiết của quy trình
Bước 1: NBH/KHM truy cập vào trang Website: www.tms.cevpharma.vn và chọn chức năng Đăng ký người dùng (User)
Bước 2: NBH/KHM đăng ký các thông tin cơ bản để trở thành người dùng trên hệ thống TMS bao gồm: Tên đăng nhập, Họ tên người dùng, Số điện thoại, Email, Mật khẩu đăng nhập.
Sau khi hoàn tất đăng ký hệ thống tự động tạo tài khoản và đăng nhập theo tài khoản vừa đăng ký. Tại đây NBH/KHM tiếp tục chọn nút “Đăng ký trở thành NBH/KHM thuê dịch vụ vận chuyển” để bổ sung thêm một số thông tin yêu cầu khi trở thành NBH/KHM của TTĐPVC Logistic
Bước 3: Tại đây hệ thống yêu cầu khách hàng tiếp tục khai báo thêm các thông tin bao gồm: Tên NBH/KHM (nếu có); Địa chỉ; Nơi lấy hàng (nếu có); Các giấy tờ liên quan. Sau đó NBH/KHM tiến hành đọc các điều khoản và quy chế của CEVPharma và tiến hành Xác nhận đồng ý để hoàn tất đăng ký
Bước 4: NVBH của TTĐPVC Logistic tiếp nhận hồ sơ và tiến hành kiểm tra, đối chiếu thông tin được cung cấp và phê duyệt hồ sơ theo yêu cầu của NBH/KHM.
Với trường hợp hồ sơ không chính xác hoặc chưa đầy đủ NVBH sẽ tiến hành từ chối và yêu cầu NBH/KHM cập nhật lại cho đầy đủ thông tin.
Bước 5: Sau khi trở thành NBH của TTĐPVC Logistic lúc này NBH/KHM bắt đầu có thể tạo các phiếu yêu cầu vận chuyển. . NBH/KHM chọn.
1. Các thông tin yêu cầu về dịch vụ vận chuyển: Số gói hàng, Số km, cân nặng, địa chỉ giao,… và hệ thống tự động tính toán chi phí giao hàng chi tiết như sau:
(1) Tuyến đường vận chuyển Hà Nội (CT3A Mễ Trì) – Thanh Hóa – Nghệ An di chuyển trong 01 ngày
Giải thích từ ngữ: NKLVC: Nấc khối lượng vận chuyển; GCVCNT: Giá cước vận chuyển Nội tỉnh; GCVCLT: Giá cước vận chuyển Liên tỉnh
XÁC ĐỊNH TUYẾN ĐƯỜNG DI CHUYỂN
|
STT |
Tuyến đường |
Km/ chiều |
Số km 2 chiều |
|
1 |
Hà Nội – Thanh Hóa |
170 km |
340 km |
|
2 |
Thanh Hóa – Nghệ An |
200 km |
400 km |
|
3 |
Số Km đi 2 chiều của tuyến |
370 km |
740 km |
XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ VẬN CHUYỂN
|
STT |
NKLVC |
Cước phí vận chuyển đã bao gồm VAT (đồng) |
|
|
GCVCNT |
GCVCLT |
||
|
3 |
Dưới 1 kg và 01 kg |
20.000 |
42.000 |
|
4 |
Từ 01 kg - 2 kg |
35.000 |
57.000 |
|
5 |
Từ 2 kg - 3 kg |
52.000 |
74.000 |
|
6 |
Từ 3 kg - 4 kg |
69.000 |
91.000 |
|
7 |
Mỗi nấc 1 kg tiếp theo |
15.000 |
15.000 |
(2) Tuyến đường vận chuyển: Hà Nội (CT3A Mễ Trì) – Hòa Bình – Sơn La di chuyển trong 02 ngày
XÁC ĐỊNH TUYẾN ĐƯỜNG DI CHUYỂN
|
STT |
Tuyến đường |
Km/ chiều |
Số km 2 chiều |
|
1 |
Hà Nội – Hòa Bình |
85 km |
170 km |
|
2 |
Hòa Bình – Sơn La |
270 km |
540 km |
|
3 |
Số Km đi 2 chiều của tuyến |
355 km |
710 km |
XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ VẬN CHUYỂN
|
STT |
NKLVC |
Mức cước đã bao gồm VAT (đồng) |
|
|
GCVCNT |
GCVCLT |
||
|
1 |
Dưới 1 kg và 01 kg |
20.000 |
42.000 |
|
2 |
Từ 01 kg - 2 kg |
35.000 |
57.000 |
|
3 |
Từ 2 kg - 3 kg |
52.000 |
74.000 |
|
4 |
Từ 3 kg - 4 kg |
69.000 |
91.000 |
|
5 |
Mỗi nấc 1 kg tiếp theo |
15.000 |
15.000 |
(3) Tuyến đường vận chuyển: TP Hồ Chí Minh – TP Tân An Tỉnh Long An – TP Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang – TP Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long – Cần Thơ, di chuyển trong 02 ngày.
|
STT |
Tuyến đường |
Km/ chiều |
Số km 2 chiều |
|
1 |
TP Hồ Chí Minh – TP Tân An Tỉnh Long An |
60 |
120 |
|
2 |
TP Tân An Tỉnh Long An – TP Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang |
20 |
40 |
|
3 |
TP Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang – TP Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long |
80 |
160 |
|
4 |
TP Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long – Cần Thơ |
50 |
100 |
|
|
Tổng |
210 |
420 |
XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ VẬN CHUYỂN
|
STT |
NKLVC |
Mức cước đã bao gồm VAT (đồng) |
|
|
GCVCNT |
GCVCLT |
||
|
3 |
Dưới 1 kg và 01 kg |
20.000 |
42.000 |
|
4 |
Từ 01 kg - 2 kg |
35.000 |
57.000 |
|
5 |
Từ 2 kg - 3 kg |
52.000 |
74.000 |
|
6 |
Từ 3 kg - 4 kg |
69.000 |
91.000 |
|
7 |
Mỗi nấc 1 kg tiếp theo |
15.000 |
15.000 |
(4) Tuyến đường vận chuyển Thành phố Hồ Chí Minh – Bình Dương – Bình Phước – Đak Nông trong thời gian 02 ngày
|
STT |
Nội dung |
Số km/chiều |
Số km/2 chiều |
|
1 |
TP HCM- Bình Dương |
30 |
60 |
|
2 |
Bình Dương - Bình Phước |
120 |
240 |
|
3 |
Bình Phước - Đak Nông |
180 |
360 |
|
4 |
Số km đi 2 chiều của tuyến |
330 km |
660 km |
XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ VẬN CHUYỂN
|
STT |
NKLVC |
Mức cước đã bao gồm VAT (đồng) |
|
|
GCVCNT |
GCVCLT |
||
|
3 |
Dưới 1 kg và 01 kg |
20.000 |
42.000 |
|
4 |
Từ 01 kg - 2 kg |
35.000 |
57.000 |
|
5 |
Từ 2 kg - 3 kg |
52.000 |
74.000 |
|
6 |
Từ 3 kg - 4 kg |
69.000 |
91.000 |
|
7 |
Mỗi nấc 1 kg tiếp theo |
15.000 |
15.000 |
2. Các thông tin cơ bản gồm: (1) Thông tin người gửi hàng; (2) Thông tin người nhận hàng; (3) Nơi lấy hàng; (3) Nơi giao hàng; (4); Hình thức chuyển phát; (5) Ngày mong muốn giao hàng; (6) Tên sản phẩm giao; (7) Số lượng sản phẩm; (8) Khối lượng sản phẩm; (9) Mã gói hàng; (10) Kiểu lấy hàng: khách mang tới kho hay tới khách hàng để lấy hàng; (11) Tiền thu hộ (nếu có); Ghi chú
Riêng đối với các NBH/KHM lớn, mong muốn ký hợp đồng vận chuyển dài hạn với mức phí ưu đãi thì lúc này NBH/KHM liên hệ NVĐP của TTĐPVC Logistic để được tư vấn và báo giá. Sau khi thỏa thuận và xác nhận thông tin 2 bên tiến hành ghi nhận Hợp đồng vận chuyển giữa 2 bên và NVKT tiến hành khai báo thông tin Hợp đồng cho NBH/KHM.
Bước 6: NBH/KHM in nhãn vận chuyển theo mẫu tự động sinh ra của CEVPharma và dán lên gói hàng nhằm phục vụ cho việc nhân viên giao hàng tới lấy có thể sử dụng thiết bị quét QRCode để đối chiếu xác nhận và giao hàng theo đúng đơn yêu cầu.
Bước 7: Nhân viên giao nhận, nhận được thông tin vận chuyển sẽ tiến hành tới địa điểm của NBH/KHM lấy hàng và đưa về kho TTĐPVC Logistic tại các tỉnh thành, đồng thời cập nhật trạng thái giao hàng.
Bước 8: Tại kho TTĐPVC Logistic sau khi các gói hàng đã được lấy từ các NBH/KHM cần vận chuyển về. NVGN giao nhận tại TTĐPVC Logistic sẽ phân tuyến vận chuyển các gói hàng một cách tối ưu và điều xe vận chuyển theo các tuyến đến tay NBH/KHM.
Bước 9: Trên màn hình quản lý thông tin của NBH/KHM trên Website: www.tms.cevpharma.vn NBH/KHM có thể tra cứu chi tiết trạng thái vận chuyển theo từng gói hàng. Ngoài ra sẽ có các báo cáo thống kê vận chuyển liên quan và tình hình thanh toán chi phí vận chuyển của NBH/KHM với CEVPharma.