True

DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC VÀ SINH PHẨM SẮP XẾP THEO 27 NHÓM TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ


I. THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ

1 . Thuốc gây tê, gây mê  

2.  Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ  

II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid 

2. Thuốc điều trị gút 

3 . Thuốc chống thoái hóa khớp  

4. Thuốc khác

III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN  

IV. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC

V.  THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH

VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

1. Thuốc trị giun, sán

2. Chống nhiễm khuẩn

 (1) Thuốc nhóm Beta-lactam  

 (2) Thuốc nhóm aminoglycosid  

 (3) Thuốc nhóm phenicol  

 (4) Thuốc nhóm nitroimidazol

 (5) Thuốc nhóm lincosamid  

 (6) Thuốc nhóm macrolid  

 (7) Thuốc nhóm quinolone

 (8) Thuốc nhóm sulfamid  

 (9) Thuốc nhóm tetracyclin  

 (10) Thuốc khác

3. Thuốc chống vi rút

 (1) Thuốc điều trị HIV/AIDS  

 (2)  Thuốc điều trị viêm gan C  

 (3) Thuốc chống vi rút khác  

4. Thuốc chống nấm

5. Thuốc điều trị bệnh do amip 

6. Thuốc điều trị bệnh lao

7. Thuốc điều trị lao kháng thuốc

8.  Thuốc điều trị sốt rét

VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

VIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

1. Hóa chất

2. Thuốc điều trị đích

3. Thuốc điều trị nội tiết

4. Thuốc điều hòa miễn dịch

5. Thuốc khác

IX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

X. THUỐC CHỐNG PARKINSON

XI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

1. Thuốc chống thiếu máu  

2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 

3. Máu và chế phẩm máu 

4. Dung dịch cao phân tử 

5. Thuốc khác  

XII. THUỐC TIM MẠCH

1. Thuốc chống đau thắt ngực 

2. Thuốc chống loạn nhịp  

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp 

5. Thuốc điều trị suy tim  

6. Thuốc chống huyết khối 

7. Thuốc hạ lipid máu  

8. Thuốc khác 

XIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

1. Chuyên khoa mắt  

2. Thuốc cản quang 

3. Thuốc khác  

XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

XVI. THUỐC LỢI TIỂU 

XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa  

2. Thuốc chống nôn 

3. Thuốc chống co thắt 

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 

5. Thuốc điều trị tiêu chảy

6. Thuốc điều trị trĩ 

7. Thuốc khác  

XVIII. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế  

2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesterone 

3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 

4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp 

5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt  

6. Thuốc khác 

XIX. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

XX.THUỐC LÀM MỀM CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

XXI. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

1. Thuốc điều trị bệnh mắt 

2. Thuốc tai- mũi- họng 

XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ 

2. Thuốc chống đẻ non  

XXIII. DUNG DỊCH LỌC MÀNG BỤNG, LỌC MÁU

XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH

1. Thuốc an thần

2. Thuốc gây ngủ 

3. Thuốc chống rối loạn tâm thần 

4. Thuốc chống trầm cảm  

5. Thuốc tác động lên hệ thần kinh 

XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính 

2. Thuốc chữa ho  

3. Thuốc khác  

XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

1. Thuốc uống 

2. Thuốc tiêm truyền 

3. Thuốc khác  

XXVII. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN



To install this Web App in your iPhone/iPad press and then Add to Home Screen.