True


QUY TRÌNH CHO THUÊ KHO MÁT CHUẨN GSP TRUNG TÂM LOGISTIC 3PL CEVPHARMA

 

1. Dịch vụ cho thuê kho mát chuẩn GSP tại 63 tỉnh thành HIỆN ĐẠI CHẤT LƯỢNG nhằm giúp NBH/KHM giải quyết vấn đề giảm chi phí kho bãi đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng hàng hóa theo tiêu chuẩn ngày càng tăng cao, Trung tâm Logistics 3PL CEVPharma cung cấp dịch vụ cho thuê kho mát đạt tiêu chuẩn GSP bao gồm các biện pháp đảm bảo điều kiện bảo quản đặc biệt đạt chuẩn:(1) Kho lạnh: Nhiệt độ không vượt quá 8 độ C; (2) Tủ lạnh: Nhiệt độ trong khoảng 2-8 độ C; (3) Kho đông lạnh: Nhiệt độ không được vượt quá – 10 độ C; (4) Kho mát: Nhiệt độ trong khoảng 8-15 độ C; (5) Kho nhiệt độ phòng: Nhiệt độ trong khoảng 15-25 độ C, trong từng khoảng thời gian nhiệt độ có thể lên đến 30 độ C.

2. Quy định về  Hệ thống kho đạt tiêu chuẩn  GSP, 3PL logistics Vimedimex

(1) Tiêu chuẩn GSP về thiết kế nhà kho

Để một nhà kho đạt tiêu chuẩn GSP, thì trước hết phải có thiết kế phù hợp về địa điểm, cơ sở hạ tầng, diện tích: (1) Tiêu chuẩn về địa điểm: nhà kho cần phải đặt ở vị trí thuận lợi về đường xá, giao thông. Điều này đảm bảo quá trình giao nhận hàng luôn được thuận lợi, nhanh chóng; (2) Tiêu chuẩn về cơ sở hạ tầng: điều kiện cơ bản nhất cho một kho GSP là trang thiết bị phòng cháy chữa cháy phải đầy đủ. Nền, trần, tường và mái kho phải có thiết kế đúng chuẩn, có khả năng kháng lửa và nhiệt tốt. Bên cạnh đó, nhà kho cần phải được thiết kế đảm bảo tránh những tác nhân xấu như sâu bọ, ngập úng, ẩm mốc, … Ngoài ra, nhà kho phải được phân loại phù hợp với từng loại hàng hóa. Thông thường, dược phẩm sẽ được bảo quản trong kho có kiểm soát nhiệt độ, và có hệ thông giá kệ phù hợp; (3) Tiêu chuẩn về diện tích: thông thường, một nhà kho GSP được sử dụng trong y tế thường có diện tích tối thiểu 500m2, dung tích sức chứa 1500m3.

(2) Tiêu chuẩn GSP về nhiệt độ nhà kho

Đây được coi là tiêu chuẩn khó nhất cho một nhà kho để có thể đạt GSP. Dưới đây là những tiêu chí cần thiết về nhiệt độ cho một nhà kho dùng để bảo quản thuốc: (1) Nhiệt đọ thường (hay còn gọi là nhiệt độ phòng) theo tiêu chuẩn GSP là từ khoảng 15 đến 25 độ C; (2) Độ ẩm không khí cũng không được vượt quá 70%, không khí trong kho luôn được đảm bảo khô thoáng, không mùi, không ẩm thấp, không bị ánh nắng chiếu trực tiếp; (3) Kho mát yêu cầu nhiệt độ từ 8 đến 15 độ C; (4) Kho lạnh có nhiệt độ yêu cầu từ (-10) đến 8 độ C; (5)  Kho đông lạnh trong GSP yêu cầu phải dưới (-10) độ C

(3) Tiêu chuẩn GSP đối với trang thiết bị trong kho

Trang thiết bị trong kho cần phải được chuẩn bị đầy đủ và kỹ lưỡng. Như đề cập ở trên, thuốc và dược phẩm đòi hỏi chất lượng kho bãi rất cao trong quá trình bảo quản. Các trang thiết bị cần thiết bao gồm: (1) Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí, ẩm kế đo độ ẩm trong kho, (2) Hệ thống điều hòa không khí, thông gió, (3) Trang thiết bị phát hiện và cảnh báo, (4) Hệ thống máy tính kết nối internet,…

3. Quy trình cho thuê kho đạt tiêu chuẩn GSP của Trung tâm Logistic 3PL CEVPharma

Bước 1: Khách hàng gửi yêu cầu dịch vụ cho thuê kho mát đạt tiêu chuẩn GSP

Bước 2: Trung tâm Logistic 3PL CEVPharma tiến hành báo giá và ký hợp đồng cho thuê kho. Diện tích thuê kho sẽ được tính m2/tháng (hoặc tính theo năm đối với khách hàng thuê kho dài hạn)

Bước 3: Khách hàng tiến hành giao hàng vào trong kho. Trung tâm Logistic 3PL CEVPharma  sẽ quản lý hàng theo mã vạch, ngược lại nếu hàng hóa không có mã vạch, Trung tâm Logistic 3PL CEVPharma sẽ tiến hành in nhãn phụ để quản lý hàng hóa trong kho theo nhãn phụ, phù hợp với các đặc tính của hàng hóa

Bước 4: Khi có yêu cầu lấy hàng, khách hàng tiến hành tạo nội dung đơn hàng cần lấy trên https://Logistic3PLCEVPharma.vn, đội ngũ vận chuyển của Trung tâm Logistic 3PL CEVPharma sẽ sắp xếp và giao hàng theo đúng thông tin đã được tạo trên vận đơn giao nhận hàng

Bước 5: Khách hàng có thể kiểm soát và đối chiếu 24/7 lượng hàng được giao ra khỏi kho hàng theo thông tin mà quý khách hàng đã tạo trên website CEVPharma cũng như lượng hàng hóa tồn kho.

Bước 6: Vào ngày 01 hàng tháng, Bộ phận Kế toán của Trung tâm Logistic 3PL CEVPharma sẽ gửi bản đối soát lượng hàng hóa tồn kho. Sau khi quý khách hàng xác nhận thì bộ phận Kế toán Trung tâm Logistic 3PL CEVPharma sẽ tiến hành xuất hóa đơn GTGT đến khách hàng. Khách hàng tiến hành thanh toán như trong cam kết của hợp đồng đã được ký kết giữa hai bên.

4. Danh sách hệ thống kho bãi tại 63 tỉnh thành của Trung tâm Logistic 3PL CEVPharma

STT

Tên các TT/Kho theo tỉnh

Diện tích ô đất

Tổng DT sàn xây dựng

Địa chỉ

1

Danh sách  Kho bãi đã hoàn thiện đưa vào sử dụng  

1.1

TT Hòa Bình

75

229

tổ 9, p Đồng Tiến, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

1.2

TT Bắc Giang

176

524

191 đường Lê Lợi, p Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

1.3

TT Thái Bình

79

359

PG1-12B, đường Quang Trung, P.Đề Thám, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình

1.4

TT Đà Nẵng

94

420

93 Quang Trung , phường Thạch Thành, quận Hải Châu TP Đà Nẵng

1.5

TT Hà Nội

750

507

Tầng 1, nhà CT3 khu nhà ở, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội

2

Các TT/Kho đang thi công triển khai

 

1.6

TT Nghệ An

290

829

Lô 19, đường Lê Nin, TP Vinh, tỉnh Nghệ An

1.7

TT Hải Phòng

84

402

Số 251, Hai Bà Trưng, Cái Dài, Lê Chân, Hải Phòng

1.8

TT Ninh Bình

128

512

đường Lê Thái Tổ, phố Lê Lợi, phường Nam Thành, TP. Ninh  Bình

1.9

TT Tuyên Quang

100

451

Tổ dân phố 1, phường Phan Thiết. TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

1.10

TT HCM

Kho Thủ Đức 36/212B đường số 12, P.Trường Thọ, tp.Thủ Đức

1.11

TT Hà Tĩnh

128

597

Số 13 Hải Thượng Lãn Ông, Khối phố 5, phường Trần Phú, TP. Hà Tĩnh

1.12

TT Hưng Yên

62

230

đường Nguyễn Văn Linh, P.Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

1.13

TT Hải Dương

147

1.037

Số nhà 381 Nguyễn Lương Bằng, P. Thanh Bình, TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương

1.14

TT Điện Biên Phủ

138

519

Tổ dân phố 10, đường Hoàng Công Chất, phường Noong Bua, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

1.15

TT Sơn La

57

300

Tổ 3 , phường Chiềng Lề, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La

1.16

TT Lai Châu

105

420

đường 30-4, Tổ 23, phường Đông Phong, TP. Lai Châu

1.17

TT Thái Nguyên

120

420

414 Lương Ngọc Quyến, phường Đồng Quang, TP. Thái Nguyên

1.18

TT Việt Trì, Phú Thọ

90

484

Băng 1, đường Châu Phòng, phường Dữu Lâu, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

1.19

TT Lào Cai

100

463

96 đường Hoàng Liên, tổ 24, phường Cốc Lếu, TP. Lào Cai

1.20

TT Yên Bái

89

445

Tổ 3, đường Yên Ninh, phường Minh Tân, TP. Yên Bái

1.21

TT Lạng Sơn

160

743

Khu tái định cư số 1-Dự án bệnh viện Đa Khoa Lạng Sơn, TP Lạng

1.22

TT Bắc Kạn

90

390

Tổ 12, P.Nguyễn Thị Minh Khai, TP Bắc Kan, tỉnh Bắc Kan

1.23

TT Sơn Tây

115

460

Số 23 -Chùa thông,Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây

1.24

TT Cao Bằng

80

418

Tổ dân phố 13, phường Tân Giang, TP. Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

1.25

TT Quảng Bình

135

572

Tổ dân phố 11, P.Nam Lý, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

1.26

TT Thừa Thiên Huế

178

708

Số 57, đường Hai Bà Trưng, P.Vĩnh Ninh, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

1.27

TT Cần Thơ

1.630

934

Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Bình, Q, Ninh Kiều, TP Cần Thơ

2

Các Trung tâm/Kho còn lại đang mua 

 

1

TT Đắc Lắk, Khánh Hòa, Bình Định

600

1.800

 

Tổng diện tích

6.100

16.013

 

 

5. Bảng giá dịch vụ thuê kho đại diện cho 10 khu vực của toàn quốc

 

          BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THUÊ KHO CHUNG  VÙNG BẮC GIANG

(Áp dụng đối với NBH thuê kho dưới 500m2)

STT

Dịch vụ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

I. Dịch vụ lưu kho

1

Lưu kho thường (Tính theo diện tích)

M2/tháng

 

 

2

Lưu kho thường (Tính theo Cbm)

Cbm/tháng

250.000

Cbm (m3)

II. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma vận chuyển)

1

Nhập kho

>=100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

700

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.300

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

700

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.300

 

III. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma vận chuyển không vận chuyển)

1

Nhập kho

>= 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

600

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.200

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.800

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

3.600

 

IV. Phí dịch vụ gia tăng

1

Phi bốc xếp nâng hàng theo xe

 

 

 

 

Xe tải

VNĐ/tấn

100.000

 

Xe Cont 20 feet

VNĐ/cont

1.200.000

 

Xe Cont 40 feet

VNĐ/cont

2.000.000

 

2

Phi bốc xếp nâng hàng tại kho theo Cbm

VNĐ/Cbm

40.000

 

3

Phi cuốn mảng co, vỏ thùng

Pallet

55.000

 

4

Phi đóng gói sản phẩm

Thùng

2.0000

 

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHO THUÊ KHO VÙNG CẦN THƠ

(Áp dụng đối với khách hàng thuê kho dưới 500m2)

STT

Dịch vụ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

I. Dịch vụ lưu kho

1

Lưu kho thường (Tính theo diện tích)

M2/tháng

 

 

2

Lưu kho thường (Tính theo Cbm)

Cbm/tháng

255.000

Cbm (m3)

II. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma vận chuyển)

1

Nhập kho

>=100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

700

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.300

Tối thiểu 100.000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

700

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.300

 

III. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma không vận chuyển)

1

Nhập kho

>= 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

600

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.200

Tối thiểu 100.000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.800

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

3.600

 

IV. Phí dịch vụ gia tăng

1

Phi bốc xếp nâng hàng theo xe

 

 

 

 

Xe tải

VNĐ/tấn

100.000

 

Xe Cont 20 feet

VNĐ/cont

1.200.000

 

Xe Cont 40 feet

VNĐ/cont

2.000.000

 

2

Phi bốc xếp nâng hàng tại kho theo Cbm

VNĐ/Cbm

40.000

 

3

Phi cuốn mảng co, vỏ thùng

Pallet

55.000

 

4

Phi đóng gói sản phẩm

Thùng

2.000

 

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHO TẠI VÙNG ĐẮK LẮK

(Áp dụng đối với khách hàng thuê kho dưới 500m2)

STT

Dịch vụ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

I. Dịch vụ lưu kho

1

Lưu kho thường (Tính theo diện tích)

M2/tháng

 

 

2

Lưu kho thường (Tính theo Cbm)

Cbm/tháng

240.000

Cbm (m3)

II. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma vận chuyển)

1

Nhập kho

>=100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

450

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.100

Tối thiểu 100.000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

450

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.100

 

III. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma không vận chuyển)

1

Nhập kho

>= 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

400

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.000

Tối thiểu 100.000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.200

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

3.000

 

IV. Phí dịch vụ gia tăng

1

Phi bốc xếp nâng hàng theo xe

 

 

 

 

Xe tải

VNĐ/tấn

90.000

 

Xe Cont 20 feet

VNĐ/cont

1.200.000

 

Xe Cont 40 feet

VNĐ/cont

2.000.000

 

2

Phi bốc xếp nâng hàng tại kho theo Cbm

VNĐ/Cbm

40.000

 

3

Phi cuốn mảng co, vỏ thùng

Pallet

55.000

 

4

Phi đóng gói sản phẩm

Thùng

2.000

 

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHO TẠI VÙNG THÁI BÌNH

(Áp dụng đối với khách hàng thuê kho dưới 500m2)

 

STT

Dịch vụ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

I. Dịch vụ lưu kho

1

Lưu kho thường (Tính theo diện tích)

M2/tháng

 

 

2

Lưu kho thường (Tính theo Cbm)

Cbm/tháng

250.000

Cbm (m3)

II. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma vận chuyển)

1

Nhập kho

>=100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

700

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.300

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

700

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.300

 

III. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma không vận chuyển)

1

Nhập kho

>= 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

600

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.200

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.800

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

3.600

 

IV. Phí dịch vụ gia tăng

1

Phi bốc xếp nâng hàng theo xe

 

 

 

 

Xe tải

VNĐ/tấn

100.000

 

Xe Cont 20 feet

VNĐ/cont

1.200.000

 

Xe Cont 40 feet

VNĐ/cont

2.000.000

 

2

Phi bốc xếp nâng hàng tại kho theo Cbm

VNĐ/Cbm

40.000

 

3

Phi cuốn mảng co, vỏ thùng

Pallet

55000

 

4

Phi đóng gói sản phẩm

Thùng

2.000

 

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHO TẠI VÙNG HẢI DƯƠNG

(Áp dụng đối với khách hàng thuê kho dưới 500m2)

STT

Dịch vụ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

I. Dịch vụ lưu kho

1

Lưu kho thường (Tính theo diện tích)

M2/tháng

 

 

2

Lưu kho thường (Tính theo Cbm)

Cbm/tháng

250.000

Cbm (m3)

II. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma vận chuyển)

1

Nhập kho

>=100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

700

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.300

Tối thiểu 100.000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

700

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.300

 

III. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma không vận chuyển)

1

Nhập kho

>= 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

600

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.200

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.800

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

3.600

 

IV. Phí dịch vụ gia tăng

1

Phi bốc xếp nâng hàng theo xe

 

 

 

 

Xe tải

VNĐ/tấn

100.000

 

Xe Cont 20 feet

VNĐ/cont

1.200.000

 

Xe Cont 40 feet

VNĐ/cont

2.000.000

 

2

Phi bốc xếp nâng hàng tại kho theo Cbm

VNĐ/Cbm

40.000

 

3

Phi cuốn mảng co, vỏ thùng

Pallet

55.000

 

4

Phi đóng gói sản phẩm

Thùng

2.000

 

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHO TẠI VÙNG ĐÀ NẴNG

(Áp dụng đối với khách hàng thuê kho dưới 500m2)

STT

Dịch vụ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

I. Dịch vụ lưu kho

1

Lưu kho thường (Tính theo diện tích)

M2/tháng

 

 

2

Lưu kho thường (Tính theo Cbm)

Cbm/tháng

260.000

Cbm (m3)

II. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma vận chuyển)

1

Nhập kho

>=100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

700

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.300

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

700

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.300

 

III. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma không vận chuyển)

1

Nhập kho

>= 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

600

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.200

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.800

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

3.600

 

IV. Phí dịch vụ gia tăng

1

Phi bốc xếp nâng hàng theo xe

 

 

 

 

Xe tải

VNĐ/tấn

100.000

 

Xe Cont 20 feet

VNĐ/cont

1.200.000

 

Xe Cont 40 feet

VNĐ/cont

2.000.000

 

2

Phi bốc xếp nâng hàng tại kho theo Cbm

VNĐ/Cbm

40.000

 

3

Phi cuốn mảng co, vỏ thùng

Pallet

55.000

 

4

Phi đóng gói sản phẩm

Thùng

2.000

 

 

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHO TẠI VÙNG HÀ NỘI

(Áp dụng đối với khách hàng thuê kho dưới 500m2)

 

STT

Dịch vụ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

I. Dịch vụ lưu kho

1

Lưu kho thường (Tính theo diện tích)

M2/tháng

 

 

2

Lưu kho thường (Tính theo Cbm)

Cbm/tháng

300.000

Cbm (m3)

II. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma vận chuyển)

1

Nhập kho

>=100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

900

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.800

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

900

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.800

 

III. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma không vận chuyển)

1

Nhập kho

>= 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

800

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.600

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

2.400

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

4.800

 

IV. Phí dịch vụ gia tăng

1

Phi bốc xếp nâng hàng theo xe

 

 

 

 

Xe tải

VNĐ/tấn

120.000

 

Xe Cont 20 feet

VNĐ/cont

1.300.000

 

Xe Cont 40 feet

VNĐ/cont

2.500.000

 

2

Phi bốc xếp nâng hàng tại kho theo Cbm

VNĐ/Cbm

60.000

 

3

Phi cuốn mảng co, vỏ thùng

Pallet

60.000

 

4

Phi đóng gói sản phẩm

Thùng

2.000

 

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHO TẠI VÙNG HẢI PHÒNG

(Áp dụng đối với khách hàng thuê kho dưới 500m2)

STT

Dịch vụ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

I. Dịch vụ lưu kho

1

Lưu kho thường (Tính theo diện tích)

M2/tháng

 

 

2

Lưu kho thường (Tính theo Cbm)

Cbm/tháng

250.000

Cbm (m3)

II. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma vận chuyển)

1

Nhập kho

>=100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

700

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.300

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

700

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.300

 

III. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma không vận chuyển)

1

Nhập kho

>= 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

600

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.200

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.800

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

3.600

 

IV. Phí dịch vụ gia tăng

1

Phi bốc xếp nâng hàng theo xe

 

 

 

 

Xe tải

VNĐ/tấn

100.000

 

Xe Cont 20 feet

VNĐ/cont

1.200.000

 

Xe Cont 40 feet

VNĐ/cont

2.000.000

 

2

Phi bốc xếp nâng hàng tại kho theo Cbm

VNĐ/Cbm

40.000

 

3

Phi cuốn mảng co, vỏ thùng

Pallet

55.000

 

4

Phi đóng gói sản phẩm

Thùng

2.000

 

 

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHO TẠI VÙNG HỒ CHÍ MINH

(Áp dụng đối với khách hàng thuê kho dưới 500m2)

STT

Dịch vụ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

I. Dịch vụ lưu kho

1

Lưu kho thường (Tính theo diện tích)

M2/tháng

 

 

2

Lưu kho thường (Tính theo Cbm)

Cbm/tháng

255.000

Cbm (m3)

II. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma vận chuyển)

1

Nhập kho

>=100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

700

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.300

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

700

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.300

 

III. Dịch vụ xử lý đơn hàng (TTĐP vận chuyển CEVPharma không vận chuyển)

1

Nhập kho

>= 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

600

 

< 100 sản phẩm / Lô

Sản phẩm

1.200

Tối thiểu 100,000

2

Xuất kho

>= 100 đơn / tháng

Đơn tháng

1.800

 

< 100 đơn / tháng

Đơn tháng

3.600

 

IV. Phí dịch vụ gia tăng

1

Phi bốc xếp nâng hàng theo xe

 

 

 

 

Xe tải

VNĐ/tấn

100.000

 

Xe Cont 20 feet

VNĐ/cont

1.200.000

 

Xe Cont 40 feet

VNĐ/cont

2.000.000

 

2

Phi bốc xếp nâng hàng tại kho theo Cbm

VNĐ/Cbm

50.000

 

3

Phi cuốn mảng co, vỏ thùng

Pallet

60.000

 

4

Phi đóng gói sản phẩm

Thùng

2.000

 

 


Đăng nhập to leave a comment


QUY TRÌNH CẤP HẠN MỨC THẤU CHI TÍN CHẤP CHO KHM BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG

To install this Web App in your iPhone/iPad press and then Add to Home Screen.