CÁC TỪ KHÓA
I. Tìm kiếm từ khóa (research keyword)
1. Cách thực hiện nghiên cứu từ khóa B2B ở thị trường mục tiêu của website:cevpharma.com.vn
Mô tả: Ở giai đoạn này, NVKD cũng có thể tìm kiếm các từ khóa quan trọng trong ngành dược phẩm, y tế bằng cách quét toàn bộ trang Website:cevpharma.com.vn với các công cụ hỗ trợ.
CEVPharma tự động thống kê các từ khóa được NBH, KHM sử dụng tìm kiếm trên front-end, đồng thời tổng hợp thành danh sách các từ khóa phổ biến, được nhiều NBH/KHM/NSD tìm kiếm nhất.
Khi NBH KHM thực hiện thao tác tìm kiếm bằng công cụ tìm kiếm trên front-end của website:cevpharma.com.vn, hệ thống sẽ tự động hiển thị ra các cụm từ khóa phù hợp và phổ biến nhất cho KHM/NBH lựa chọn, thay vì phải gõ tay.
(1) Từ khóa, hay còn gọi là keyword, là một từ hoặc cụm từ mô tả chủ đề của một bài viết hay Website:cevpharma.com.vn. Dễ hiểu hơn, đứng ở góc độ NBH/KHM, khi muốn tìm kiếm thông tin về một vấn đề nào đấy, NBH/KHM thường nhập từ khóa đại diện cho vấn đề lên công cụ tìm kiếm (Google, Bing, Yahoo,…) và chờ đọc kết quả.
(2) Nghiên cứu từ khóa hay Keyword Research là quá trình tìm kiếm và phân tích các từ hoặc cụm từ đề cập đến Thuốc, Mua thuốc, Nguyên liệu làm thuốc, Thực phẩm chức năng, Mỹ phẩm, Thiết bị y tế, Thiết bị làm đẹp, Vật tư tiêu hao, Hàng tiêu dùng mẹ, bé CEVPharma đang cung cấp và các thông tin có liên quan khác mà NBH/KHM tìm kiếm trên các thanh công cụ tìm kiếm như Google, Bing. Baidu,…
Với những từ và cụm từ tìm kiếm được, dựa vào mức nhu cầu tìm kiếm nhiều hay ít để đưa ra quyết định về các chủ đề bài viết thỏa mãn nhu cầu tìm kiếm củaNBH/KHM, từ đó thu hút được nhiều người đọc và giúp Website:cevpharma.com.vn chiếm thứ hạng cao trên trang kết quả của công cụ tìm kiếm (SERP).
-Từ khóa ngắn: Thường không quá 3 từ, chủ đề rộng, ý định tìm kiếm chung chung, không cụ thể, có độ cạnh tranh cao, tỷ lệ chuyển đổi thấp (Theo Google: Tỷ lệ chuyển đổi được tính đơn giản bằng cách lấy số lượt chuyển đổi chia cho tổng số lần tương tác với quảng cáo/bài viết có thể theo dõi được cho một lượt chuyển đổi trong cùng khoảng thời gian). Ví dụ: “mua thuốc”, “mua mỹ phẩm” là những từ khóa ngắn
- Từ khóa dài: Thường gồm 3 từ trở lên, diễn tả ý nghĩa cụ thể, có độ cạnh tranh thấp, tỷ lệ chuyển đổi cao. Ví dụ: “Địa điểm Nhà thuốc”, “Mua thuốc ở nhà thuốc nào” là những từ khóa dài.
Vì vậy, đối với NVKD mới nghiên cứu từ khóa cũng như làm SEO thì thường sẽ bắt đầu với những từ khóa dài trước vì có độ khó dễ hơn các từ khóa ngắn.
- Từ khóa có dấu: Ví dụ: “Thiết bị y tế giá rẻ”
- Từ khóa không dấu: Ví dụ: “thiet bi y te gia re”
Trong thực tế, khi làm SEO, các từ khóa có dấu lên top thì các từ khóa không dấu cũng sẽ lên theo nên NBH/KHM thường tập trung đầu tư vào các từ khóa có dấu.
Ở giai đoạn này, NVKD cũng có thể tìm kiếm các từ khóa quan trọng trong ngành dược phẩm bằng cách quét toàn bộ trang cevpharma.com.vn với các công cụ hỗ trợ.
(3) Nghiên cứu sâu hơn về dữ liệu từ khóa: NVKD có thể xem hiệu suất và kết quả tìm kiếm được báo cáo ở Google Search Console nằm trong tài khoản Google Analytics. Danh sách này sẽ cung cấp cho NVKD những đánh giá kỹ lưỡng về các từ khóa mạnh nhất đang hoạt động. NVKD có thể tiếp tục đưa những cụm từ hoạt động mạnh vào chiến lược SEO của mình và gấp đôi nỗ lực nội dung để giành lưu lượng truy cập cụm từ đó.
CEVPharma quan tâm đến độ khó của từ khóa
Với nền tảng internet đang bùng nổ như hiện nay, việc tìm kiếm thông tin, sản phẩm và mua bán online ngày càng phổ biến trên toàn thế giới. Với nhu cầu tất yếu đó, CEPharma đã và đang đầu tư vào lĩnh vực SEO, nhằm mang thông tin sản phẩm, thông tin về mô tả dịch vụ giao dịch thương mại điện tử B2B của CEPharma tới tay NBH/KHM.
Vậy làm sao NBH/KHM có thể tìm tới CEPharma? Thông qua từ khóa NBH/KHM có thể tìm những gì họ đang có nhu cầu. Đó là cái mà CEPharma hiện nay đang chú trọng đầu từ vào từ khóa kinh doanh của CEPharma. Vì từ khóa chính là phương tiện kết nối giữa CEPharma và NBH/KHM.
Do đó, các CEPharma hoạt động trong nhóm ngành dược phẩm, quy mô toàn cầu đang tập trung vào mảng SEO, chọn được bộ từ khóa chính cho CEPharma để có thể tiếp cận được nhóm NBH/KHM mục tiêu sao cho hiệu quả.
Độ khó của từ khóa là một quá trình thiết yếu trong một chiến dịch SEO. Dưới đây là một số lý do tại sao cách tiếp cận này lại quan trọng đối với Marketing và chuyên gia SEO:
a) Phương pháp tiếp cận có giá trị để có thứ hạng cao hơn: Nếu mục tiêu của CEPharma là xếp hạng cao cho các từ khóa CEPharma quan tâm, thì độ khó của từ khóa là một quá trình quan trọng cần tuân theo. Tuy nhiên, nó chỉ nên là một phần duy nhất trong chiến lược SEO tổng thể của CEPharma.
b) Kiểm tra các yếu tố khác nhau: Quá trình xử lý độ khó của từ khóa sẽ xem xét các yếu tố khác nhau. Mặc dù nhiều yếu tố tạo nên độ khó của từ khóa, nhưng quá trình này chủ yếu xem xét những điều sau: Sức mạnh của đối thủ cạnh tranh. Chất lượng của nội dung trang web. Cơ quan quản lý miền của trang Cevpharma.com.vn. Mục đích của NBH/KHM tìm kiếm. Sử dụng tất cả các số liệu này với một đánh giá chặt chẽ, quá trình độ khó của từ khóa cung cấp sự rõ ràng về mức độ khó xếp hạng cho một từ khóa cụ thể.
c) Cách xác định từ khóa cho CEPharma chính xác nhất: Để chọn từ khóa một cách hiệu quả CEPharma phải xác định rõ lĩnh vực mà mình đang hoạt động. sản phẩm là thuốc, thực phẩm chức năng, hay dịch vụ trưng bày, quảng bá, giới thiệu gian hàng chính hãng trực tuyến; giao dịch bán buôn, mua buôn hàng hóa và dịch mục hậu mãu kho vận, vận chuyển đối tượng là NBH/KHM và những thông tin cần thiết về nó. Dựa trên những đặc điểm, đặc trưng cũng là những yếu tố để chọn từ khóa một cách thông minh, để thu hút NBH/KHM dễ tìm kiếm thông tin sản phẩm đúng với nhu cầu của NBH/KHM. Những từ khóa hiệu quả là những từ khóa không mang ý nghĩa chung chung, càng cụ thể càng tốt. Bởi NBH/KHM kiếm thường gõ những từ khóa, chứa thông tin hoặc đặc điểm của sản phẩm đó.
Những từ khóa liên quan tới khu vực, địa điểm thường được KHH/KHM, người tiêu dùng lựa chọn và khi SEO những từ khóa này sẽ dễ dàng hơn.
d)Tuân thủ quy định tên miền website:cevpharma.com.vn: Cơ quan quản lý tên miền trang cevpharma.com.vn có tác động rất lớn đến sự thành công thứ hạng tìm kiếm của CEPharma. Trong một thị trường hướng đến NBH và KHM, một dịch vụ giao dịch TMĐT B2B có rất giá trị đối với CEVPharma.
Đặt từ khóa cho CEPharma: Giao dịch điện tử B2B CEVPharma; CEPharma giao dịch điện tử B2B; CEPharma.vn giao dịch điện tử B2B; Cevpharma.com.vn giao dịch điện tử B2B CEPharma trụ sở cạnh Bộ ngoại giao;
e) Xác định nhu cầu của NBH/KHM: Ý định của Google Search liên quan đến lý do tại sao NBH/KHM, người dùng internet lại tìm kiếm bất cứ điều gì ngay từ đầu. Mặc dù Google nhấn mạnh vào yếu tố này, nhưng đó là một thành phần quan trọng của độ khó từ khóa. Khi CEPharma đang thực hiện chiến dịch SEO của mình, hãy nhớ chú ý đến ý định của NBH/KHM, người tìm kiếm. Suy nghĩ về lý do tại sao đối tượng mục tiêu của CEPharma sẽ tìm kiếm một từ khóa nhất định, nhưng cũng cần tập trung vào hành động CEPharma muốn người tìm kiếm thực hiện.
(1) CEPharma Gian Hàng Chính Hãng Kim Cương; CEPharma Gian Hàng Chính Hãng Vàng; CEPharma Gian Hàng Chính Hãng Bạc; CEPharma Gian Hàng Chính Hãng thường; (2) CEVPharma trưng bày, giới thiệu thuốc cho Nhà bán hàng tại Hà Nội; CEVPharma trưng bày, giới thiệu thuốc cho Nhà bán hàng tại HCM; CEVPharma trưng bày, giới thiệu thuốc cho Nhà bán hàng tại Cần Thơ; CEVPharma trưng bày, giới thiệu thuốc cho Nhà bán hàng tại Đà Nẵng; (3) Giao dịch bán buôn trực tuyến thuốc trên Cevpharma.com.vn; Giao dịch bán buôn trực tuyến thực phẩm chức năng trên Cevpharma.com.vn; Giao dịch bán buôn trực tuyến nguyên liệu làm thuốc trên Cevpharma.com.vn; Giao dịch bán buôn vật tư tiêu hao trực tuyến trên Cevpharma.com.vn; KHM giao dịch mua buôn trực tuyển thuốc trên Cevpharma.com.vn; KHM giao dịch mua buôn trực tuyến thực phẩm chức năng trên Cevpharma.com.vn; (4) Dịch vụ ký gửi, cho thuê, bảo quản theo tiêu chuẩn GDP, GSP của CEPharma; CEPharma dịch vụ đóng gói thuốc theo tiêu chuẩn GDP, GSP. CEPharma dịch vụ đóng gói thực phẩm chức năng theo tiêu chuẩn GDP, GSP; (5) CEPharma dịch vụ vận chuyển trong nước; CEPharma chuyển phát tiết kiệm hàng hóa; CEPharma chuyển phát Thương mại điện tử; CEPharma cung cấp dịch vụ kho ngoại quan: CEPharma dịch vụ được thực hiện trong kho ngoại quan; CEPharma dịch vụ cho thuê kho ngoại quan. (6) CEPharma giải pháp đóng gói tùy chỉnh theo yêu cầu NBH/KHM. CEPharma cung cấp thiết bị xếp, dỡ hàng lên máy bay, xe tải, container.… CEPharma tư vấn điều kiện mua hàng; CEPharma tư vấn thủ tục xuất nhập khẩu. CEPharma làm thủ tục xuất khẩu ở đầu nước ngoài. CEPharma làm hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm; CEPharma xin quota cấp phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc, CEPharma làm thủ tục xin visa thuốc nhập khẩu được lưu hành trên thị trường Việt Nam. CEPharma nộp hồ sơ đăng kí kiểm tra chất lượng; CEPharma làm thủ tục thông quan; CEPharma nhận ủy thác xuất, nhập khẩu; CEPharma chính sách bảo hiểm và đảm bảo an ninh. CEPharma cung cấp dịch vụ nhận hàng theo điều kiện EXW. CEPharma dịch vụ thu hộ (COD) trước khi giao hàng cho KHM. “CEVPharma thương hiệu lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp dược phẩm Toàn cầu”
f) Tập trung xây dựng nội dung chất lượng: Chất lượng nội dung trên trang Cevpharma.com.vn quyết định phần lớn đến kết quả ưu tiên xếp hạng trên Google. Vì Google thông minh hơn bao giờ hết, thuật toán của nó rất thành công trong việc phát hiện các trang web có chất lượng đặc biệt. Điều đó chứng minh rằng, không có gì ngạc nhiên khi tại sao chất lượng nội dung lại là yếu tố thúc đẩy độ khó của từ khóa. Điều quan trọng cần lưu ý là không chỉ nội dung tốt. Trên thực tế, nội dung xuất sắc cũng liên quan đến hình ảnh tốt, tối ưu tốt, mức độ liên quan cao và các liên kết uy tín.
g) Nghiên cứu điểm mạnh của đối thủ: Độ khó của từ khóa cũng phụ thuộc nhiều vào sức mạnh của đối thủ cạnh tranh.
h) Cách đánh giá độ khó của từ khóa CEPharma
Độ khó của từ khóa là một yếu tố quan trọng mà CEPharma mong muốn các từ khóa tốt nhất để xếp hạng. Đó là một số liệu cho CEPharma biết có thể mất bao nhiêu nỗ lực SEO để đứng đầu SERP. Độ khó của từ khóa được đánh giá qua nhiều tiêu chí khác nhau, khi đánh giá từ khóa giúp CEPharma có thể chọn được một từ khóa phù hợp nhất, có khả năng thành công cao nhất để tiến hành SEO.
- Lượng tìm kiếm thấp: độ khó thấp – Lượng tìm kiếm cao: độ khó cao
- Đuôi ngắn cạnh tranh cao – Đuôi dài cạnh tranh thấp
i) Từ khóa gắn với thương hiệu CEPharma
Những từ khóa thương hiệu là những từ khóa đầu tiên CEPharma phải làm và những từ khóa dễ để đẩy từ khóa đứng đầu khi được tìm kiếm trên google. 7 công cụ được đánh giá cao có thể tham khảo:
“CEVPharm B2B thế giới thực, phong phú và minh bạch cho hệ thống Khách hàng mua toàn cầu”.
(1) Công cụ SEMrush: SEMrush là một lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp hiện nay. Công cụ này là nền tảng tuân theo một quy trình mở rộng để xác định độ khó của từ khóa. Trên thực tế, công cụ này sử dụng ít nhất 17 tham số khác nhau để đánh giá độ khó của một từ khóa. Sau khi phân tích kỹ lưỡng, SEMrush sẽ cung cấp cho người dùng tỷ lệ phần trăm độ khó của từ khóa. Là một nền tảng có uy tín trong lĩnh vực SEO, CEPharma có thể tin tưởng vào SEMrush như một công cụ tạo độ khó từ khóa vượt trội.
“CEVPharma là một lựa chọn hàng đầu của Doanh nghiệp dược phẩm B2B Toàn cầu”
(2) Công cụ Ahrefs: Ahrefs là một lựa chọn thứ hai cũng được các chuyên gia trong ngành đánh giá cao. Cơ sở dữ liệu của công cụ này rất lớn. Với 11,6 tỷ từ khóa ở 229 quốc gia, Ahrefs có thể cung cấp những hiểu biết có giá trị về quá trình xử lý độ khó của từ khóa. Một điểm cộng khác là nền tảng này cũng đồng bộ hóa với các công cụ hữu ích khác. Nó bao gồm trình khám phá từ khóa, trình khám phá trang web, trình khám phá nội dung và trình theo dõi xếp hạng của Ahrefs.
(3) Công cụ Moz: Công cụ kiểm tra độ khó từ khóa của Moz có thể là người bạn tốt của CEPharma. Điểm độ khó của từ khóa trên nền tảng này được tính bằng cách phân tích chuyên sâu website:cevpharma và điểm tên miền của xếp hạng trang đầu tiên cho một truy vấn tìm kiếm cụ thể. Nhiều người yêu thích công cụ này vì nó cho phép họ đánh giá điểm độ khó, khối lượng tìm kiếm và tỷ lệ nhấp ước tính để tìm ra các từ khóa tốt nhất có thể. NBH/KHM/Người dùng cũng có thể sắp xếp các danh sách này để tập trung vào những gì quan trọng nhất.
(4) KWFinder của Mangools: Công cụ KWFinder của Mangools là một công cụ chất lượng cao khác giúp đơn giản hóa quá trình xử lý độ khó của từ khóa. Công cụ này rất dễ sử dụng. Nền tảng thân thiện với NBH/KHM/người dùng, có thể ngay lập tức điền danh sách và số liệu, bao gồm cả mức lưu lượng truy cập ước tính cho các từ khóa cụ thể. Một lợi ích khác là KWFinder lấy dữ liệu của nó từ một số nguồn có uy tín. Danh sách này bao gồm công cụ lập kế hoạch từ khóa của Google, các tìm kiếm liên quan đến Google, Google xu hướng, Majestic, Moz, xếp hạng Alexa và Facebook. Sự hỗ trợ trên nền tảng này cũng rất đặc biệt và đội ngũ quản trị viên rất nhạy bén.
(5) Các công cụ khác: Ngoài ra, còn có những bộ công cụ hữu ích khác đang được đông đảo các doanh nghiệp lựa chọn để sử dụng như: Google Keyword Planner, Google Trends, Google Search Suggesstion. Những công cụ này giúp CEPharma hiểu rõ hơn về từ khóa của CEPharma. Bên cạnh đó, cũng đưa ra cái nhìn khách quan, từ đó đưa ra quyết định hợp lý khi lựa chọn từ khóa: 100 -> 1.000: Độ khó bình thường; 1.000 -> 10.000: Độ khó tương đối; 10.000 -> 100.000: Mức độ khó khá cao
Phân loại từ khóa của NBH/KHM
a) Từ khóa của 572 NBH quy định tại phụ lục 01: là Nhà sản xuất, Nhà cung ứng, Nhà phân phối hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ VN
b) Từ khóa của 860 NBH quy định tại phụ lục 02: là Nhà sản xuất, Nhà cung ứng Nước ngoài: Khu vực Châu Á: Ấn Độ, Campuchia, Hồng Kông, Iran, Triều Tiên, Việt Nam, Singapore, Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật bản, Indonesia, Parkistan, Đài Loan, Bangladesh, Malaysia, Philippines; Khu vực Châu Âu: Pháp, Đức, Bỉ, Italia, Thụy Sỹ, Anh, Thụy Điển, Ireland, Aó, Tây Ban Nha, Hà Lan, Ba Lan, Đan Mạch, Hungary, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, Cộng hòa Séc, Romania, Cộng Hòa Síp, Belarus, Bồ Đào Nha, Bulgaria, Estonia, Greece, Hungary, Latvia, Macedonia, Malta, Portugal, Norway, Moldova, Republic of Belarus, Romania, Ukraine, Slovakia; Khu vực Châu Đại Dương: Úc - Khu vực Châu Mỹ: Mỹ, Canada, Cuba, Argentina, Brazil, Peru, Uruguay, Chile, Puerto Rico; Khu vực Châu Phi: Nam Phi, Ai Cập
(1) Từ khóa/Từ vựng của NBH
Công ty sản xuất: công ty sản xuất dược phẩm; công ty sản xuất thuốc; nhà máy sản xuất dược phẩm; nhà máy sản xuất thuốc; doanh nghiệp sản xuất thuốc; doanh nghiệp sản xuất dược phẩm; tập đoàn sản xuất dược phẩm; công ty sản xuất thiết bị y tế; công ty sản xuất vật tư y tế; công ty sản xuất mỹ phẩm; công ty sản xuất thực phẩm chức năng; công ty sản xuất tpcn;
Công ty cung ứng: công ty cung ứng dược phẩm; công ty cung ứng dược; chuỗi cung ứng dược phẩm; công ty cung ứng dịch vụ y tế; công ty cung cấp đồ dùng mẹ và bé; doanh nghiệp cung ứng dược phẩm; Mạng lưới cung ứng thuốc; quản lý và cung ứng thuốc; nguồn cung dược phẩm;
Công ty phân phối; phân phối dược phẩm; nhà phân phối mẹ và bé; đại lý phân phối mẹ và bé; công ty sản xuất thực phẩm chức năng; nhà phân phối thiết bị y tế; đại lý thiết bị vật tư y tế;
Công ty nhập khẩu dược mỹ phẩm;; xuất nhập khẩu Y tế; nhập khẩu thiết bị y tế; nguồn nhập khẩu thuốc; doanh nghiệp bán thuốc nước ngoài; visa thuốc nước ngoài;
(2) Mẫu câu tìm kiếm thông dụng: Thuốc được sản xuất thế nào; công ty chuyên nhập khẩu thiết bị y tế; nhà cung cấp dược liệu số lượng lớn; đại lý cung cấp thuốc thiết yếu; các công ty dược liệu ở Việt Nam; việt nam có bảo nhiều công ty dược; các công ty sản xuất thuốc trong nước; Top 10 nhà máy sản xuất dược phẩm uy tín; giới thiệu về công ty dược; tìm nhà cung cấp thuốc tây; làm đại lý cho công ty dược; tiếp cận doanh nghiệp dược nước ngoài; Cách tiếp cận doanh nghiệp nước dược ngoài hiệu quả; mô hình chuỗi cung ứng dược phẩm hàng đầu; Nhà kinh doanh nguyên liệu chuyên nghiệp; doanh nghiệp được nhập khẩu nguyên liệu sản xuất thuốc;
c) Từ khóa của KHM là 88.000 nhà thuốc tư nhân, Quầy thuốc tư nhân kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam được quy định tại phụ lục 03.
Phân loại từ khóa theo mục đích của NBH, KHM và tìm kiếm theo ngữ nghĩa
Bắt đầu bằng cách chia các cụm từ Thuốc, Mua thuốc, Nguyên liệu làm thuốc, Thực phẩm chức năng, Mỹ phẩm, Thiết bị y tế, Thiết bị làm đẹp, Vật tư tiêu hao, Hàng tiêu dùng mẹ, bé, NVKD đã biên soạn thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên các điểm tương đồng về chủ đề: Thuốc (Thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, vắc xin và sinh phẩm.); Nguyên liệu làm thuốc(Dược chất, dược liệu, tá dược, vỏ nang); Thực phẩm chức năng (thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, thực phẩm dinh dưỡng y học); Mỹ phẩm (mỹ phẩm thông dụng và dược mỹ phẩm); Thiết bị y tế (thiết bị y tế thông dụng và thiết bị y tế chuyên sâu); Thiết bị làm đẹp (Thiết bị làm đẹp cá nhân và thiết bị làm đẹp tại Spa); Vật tư tiêu hao (Vật tư tiêu hao thông thường và vật tư tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám chữa bệnh); Hàng tiêu dùng của mẹ và bé (Hàng tiêu dùng cho mẹ bầu và sau sinh; Hàng tiêu dùng cho bé (Bỉm sữa và tã, quần áo sơ sinh, Đồ chơi- học tập, Thực phẩm và đồ ăn dặm, Nôi- Giường- cũi). Đối với các từ khóa chủ đề, có sự tương đồng về ngữ nghĩa, NVKD muốn ghi nhớ mục đích tìm kiếm của NBH/KHM cho mọi truy vấn và tiếp cận NBH/KHM tiềm năng một cách hiệu quả. NBH/KHM có thể sử dụng các từ khóa giống nhau để chỉ những thứ khác nhau, vì vậy một phần quan trọng của quá trình này là giải mã mục đích tìm kiếm của NBH/KHM để phân tích các cụm từ tìm kiếm phù hợp nhất.
a) Thuốc
(1) Từ khóa/Từ vựng của Nhà thuốc/Quầy thuốc: Đơn thuốc, Thuốc; Aspirin; Đau học; Viên thuốc; Vắc xin; Liều dùng; Tác dụng phụ; Thuốc ngủ; Cảm nặng; Thuốc uống; Hạ sốt; Uống trước khi ăn; Uống trong khi ăn;
(2) Mẫu câu giao tiếp thông dụng: Mua thuốc theo đơn ở đâu, Những loại thuốc nào có thể giảm đau, Những loại thuốc nào được dùng trước khi đi ngủ, Dùng thuốc trước khi đi ngủ có được không, Những loại thuốc nào được dùng vào buổi sáng, Dùng thuốc vào sáng sớm có được không, Thuốc dùng đường uống hay dung đường tiêm thì tốt hơn, Vừa ăn vừa uống thuốc có được không, Ai có thể kê đơn thuốc có paracetamol, Những loại thuốc nào điều trị đau dạ dày, Paracetamol có liều dùng như thế nào, Tác dụng phụ của paracetamol, …
(3) Các nhóm thuốc cần có trong nhà thuốc: Nhóm thuốc kháng sinh; Nhóm thuốc chống viêm; Thuốc kháng histamin; Nhóm giảm đau, hạ sốt; Nhóm thuốc kháng nấm; Nhóm trị giun; Nhóm thuốc ho và long đờm; Nhóm thuốc tiêu hóa; Nhóm huyết áp tim mạch; Nhóm điều trị mỡ máu; Nhóm tiểu đường; Nhóm thuốc nhỏ mắt; Các tuýp bôi ngoài da; Nhóm thuốc đặt; Nhóm thực phẩm chức năng; Nhóm vật tư y tế.
(4) Thuốc thiết yếu của VN là các loại thuốc mà người bệnh có thể tự sử dụng mà chưa cần chỉ định của bác sĩ: (Thuốc hạ sốt; Thuốc xịt mũi họng, rửa mũi rửa họng, Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi. ...; Các thuốc chống dị ứng; Thuốc dự phòng điều trị đau dạ dày; Thuốc bồi phụ nước và điện giải oresol; Một số vitamin; Các thuốc trị bệnh mãn tính)
(5) Thuốc thiết yếu của WHO: Thuốc gây mê: (Chất gây tê tổng quát và oxy (Thuốc ức chế; Thuốc tiêm chích); Chất gây tê cục bộ; Thuốc dùng trước phẫu thuật và an thần cho các thủ tục ngắn hạn); Thuốc trị đau nhức và chăm sóc giảm nhẹ: (Thuốc chống viêm không steroid và không opioid (NSAIDs); Thuốc trị các triệu chứng thông thường trong chăm sóc giảm nhẹ); Thuốc chống dị ứng và phản vệ; Thuốc giải độc và các chất giải độc khác (Không đặc hiệu; Đặc hiệu);Thuốc chống co giật; Thuốc chống bệnh truyền nhiễm: (Thuốc chống giun sán (Thuốc chống giun trong đường ruột; Thuốc chống giun chỉ; Thuốc chống sán và các thuốc chống giun sán khác) Kháng sinh (Kháng sinh beta-lactam; Các chất kháng khuẩn khác; Thuốc chống bệnh phong; Thuốc chống bệnh lao) Thuốc chống nấm; Thuốc chống virus (Thuốc chống herpes;Thuốc chống retrovirus; Thuốc phòng tránh nguy cơ bị nhiễm HIV; Thuốc chống virus khác; Thuốc phòng viêm gan; Thuốc chống sinh vật nguyên sinh gây bệnh (Thuốc chống amip và thuốc chống giardia; Thuốc chống; Thuốc chống bệnh sốt rét; Thuốc chữa bệnh; Thuốc chống viêm phổi do pneumocystis và thuốc chống toxoplasmosis; Thuốc chống trypanosoma)); Thuốc chữa bệnh đau nửa đầu (Khi bị đau đầu cấp tính); Thuốc chống khối u và ức chế miễn dịch (Thuốc ức chế miễn dịch; Thuốc độc tế bào và tá chất; Hormone và chất đối kháng hormone); Thuốc chống bệnh Parkinson; Thuốc ảnh hưởng đến máu (Thuốc chống thiếu máu; Thuốc ảnh hưởng đến đông máu; Một số thuốc khác ảnh hưởng đến bệnh lý hồng cầu); Sản phẩm máu và các sản phẩm thay thế huyết tương có nguồn gốc từ người (Máu và thành phần tạo nên máu; Các dược phẩm từ huyết tương; Sản phẩm thay thế huyết tương); Thuốc tim mạch (Thuốc chống đau thắt ngực; Thuốc chống loạn nhịp tim; Thuốc chống tăng huyết áp; Thuốc cho trường hợp suy tim; Thuốc chống huyết khối; Thành phần làm giảm mỡ máu); Thuốc da liễu (bôi trên da) (Thuốc chống nấm; Thuốc chống lây; Thuốc chống nấm và thuốc trị; Thuốc ảnh hưởng đến việc tạo và biệt hóa da; Thuốc trị ghẻ và thuốc diệt chấy rận); Thuốc tẩy uế và thuốc sát trùng; Thuốc lợi niệu; Thuốc dạ dày ruột (Thuốc chống loét; Thuốc chống nôn; Thuốc chống viêm; Thuốc nhuận tràng; Thuốc được sử dụng trong tiêu chảy); Hormone, các thuốc nội tiết và thuốc tránh thai (Hormon thượng thận và chất thay thế tổng hợp; Thuốc tránh thai; Insulin và các loại thuốc khác được sử dụng cho bệnh tiểu đường; Thuốc kích thích rụng trứng; Hormone tuyến giáp và thuốc đối nghịch tuyến giáp); Thuốc giãn cơ (tác động ngoại biên) và chất ức chế cholinesterase; Chế phẩm cho mắt (Chất chống nhiễm khuẩn; Chất chống viêm; Thuốc gây tê tại chỗ; Thuốc chống loạn thần và thuốc chống tăng nhãn áp; Thuốc giãn đồng tử; Yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF));Thuốc oxytocin và thuốc kháng oxytocin: (Thuốc oxytocin và thuốc làm sẩy thai; Thuốc kháng oxytocin (thuốc giảm co)
b) Thực phẩm chức năng
(1) Từ khóa/Từ vựng của thực phẩm chức năng: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Thực phẩm bổ sung, Thực phẩm dinh dưỡng y học; Thực phẩm tăng cường sức khỏe; Hỗ trợ tăng sức đề kháng; Hỗ trợ tăng cường chức năng gan; Hỗ trợ và cải thiện làn da và nội tiết tố; Thực phẩm chức năng bổ phổi, Thực phẩm chức năng bổ não… Thực phẩm chức năng tăng cân; Thực phẩm chức năng giảm cân; Thực phẩm chức năng tăng chiều cao; Thực phẩm chức năng cho người già; Thực phẩm chức năng xương khớp; Thực phẩm chức năng bổ sung canxi; Thực phẩm chức năng gan; Thực phẩm chức năng cho nam; Thực phẩm chức năng cho bé;
(2) Mẫu câu giao tiếp thông dụng: Mua thực phẩm bảo vệ sức khỏe uy tín ở đâu; Mua thực phẩm bổ sung giá tốt ở đâu; Mua sản phẩm dinh dưỡng y học ở đâu; Thực phẩm chức năng hỗ trợ cải thiện chức năng gan; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ cải thiện da và nội tiết tố; Thực phẩm chức năng/ thực phẩm bảo vệ sức khỏe tăng cường sức đề kháng mua ở đâu. Top thực phẩm chức năng cho phụ nữ; Hãng thực phẩm chức năng nào tốt nhất; Những loại thực phẩm chức năng nên uống; Thực phẩm chức năng tăng đề kháng; Thực phẩm chức năng tốt nhất dành cho người già; Bổ sung canxi nào thì không bị lắng cặn; Giảm cân an toàn nhờ thực phẩm chức năng nào bổ trợ; Tăng cao cho bé nên bổ sung loại gì?
(3) Các nhóm Thực phẩm chức năng: Thực phẩm chức năng hỗ trợ chức năng gan, Thực phẩm chức năng hỗ trợ và cải thiện nội tiết tố và làn da, Thực phẩm chức năng hỗ trợ và cải thiện chức năng tuần hoàn não; Thực phẩm chức năng bổ phổi, thực phẩm chức năng tăng cường sức đề kháng; Thực phẩm chức năng bổ sung vitamin và khoáng chất; Thực phẩm bổ sung Vitamin, khoáng chất; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng viên; Thực phẩm chức năng giảm năng lượng; Thực phẩm chức năng nước giải khát, nước tăng lực; Thực phẩm bổ sung chất xơ; Thực phẩm tăng cường chức năng đường ruột; Thực phẩm bổ sung đặc biệt.
(4) Các sản phẩm thiết yếu: Thực phẩm chức năng bổ sung Vitamin, khoáng chất (Viên uống đa vitamin; Viên uống bổ sung vitamin tổng hợp; thực phẩm chức năng bổ não; thực phẩm chức năng bổ gan; Thực phẩm chức năng bổ sung acid Folic; Thực phẩm chức năng bổ sung DHA, Thực phẩm chức năng bổ sung EPA; Thực phẩm chức năng bổ sung kẽm; Thực phẩm chức năng giàu sắt; thực phẩm chức năng bổ sung canxi); Thực phẩm chức năng bảo vệ sức khỏe dạng viên (Thực phẩm chức năng dạng viên nang, Thực phẩm chức năng dạng viên nén, Thực phẩm chức năng dạng viên sủi); Thực phẩm chức năng giảm năng lượng (thực phẩm chức năng giảm cân; thực phẩm chức năng tăng cân; thực phẩm chức năng không béo; ; thực phẩm chức năng không đường); Thực phẩm chức năng nước tăng lực (nước tăng lực tăng lực thảo dược; nước tăng lực vị café; nước tăng lực tăng cường năng lượng; nước tăng lực cải thiện trí nhớ); Thực phẩm bổ sung chất xơ (Thực phẩm bổ sung chất xơ cho bé; Thực phẩm bổ sung chất xơ từ hoa quả; Thực phẩm bổ sung chất xơ và lợi khuẩn; Thực phẩm bổ sung chất xơ cho người lớn; Thực phẩm bổ sung chất xơ của nhật; Thực phẩm bổ sung chất xơ cho mẹ ;Thực phẩm bổ sung chất xơ sau sing ); Thực phẩm tăng cường chức năng đường ruột (thực phẩm hỗ trợ đường ruột; thực phẩm chức năng lợi khuẩn; thực phẩm hỗ trợ tiêu hóa; Dung dịch uống hỗ trợ tiêu hóa; men vi sinh; sản phẩm hỗ trợ điều trị táo bón;thực phẩm hỗ trợ điều trị tiêu chảy); Thực phẩm bổ sung đặc biệt (Thức ăn cho phụ nữ có thai; Thức ăn cho người cao tuổi; Thức ăn cho trẻ ăn dặm; Thức ăn cho vận động viên, phi hành gia; Thức ăn qua ống thông dạ dày; Thức ăn cho người cao huyết áp; Thức ăn cho người có rối loạn chuyển hóa bẩm sinh; Thức ăn cho người đái đường; Thức ăn thiên nhiên …).
1. Cách thực hiện nghiên cứu từ khóa B2B ở thị trường mục tiêu của website:cevpharma.com.vn
Mô tả: Ở giai đoạn này, NVKD cũng có thể tìm kiếm các từ khóa quan trọng trong ngành dược phẩm, y tế bằng cách quét toàn bộ trang Website:cevpharma.com.vn với các công cụ hỗ trợ.
CEVPharma tự động thống kê các từ khóa được NBH, KHM sử dụng tìm kiếm trên front-end, đồng thời tổng hợp thành danh sách các từ khóa phổ biến, được nhiều NBH/KHM/NSD tìm kiếm nhất.
Khi NBH KHM thực hiện thao tác tìm kiếm bằng công cụ tìm kiếm trên front-end của website:cevpharma.com.vn, hệ thống sẽ tự động hiển thị ra các cụm từ khóa phù hợp và phổ biến nhất cho KHM/NBH lựa chọn, thay vì phải gõ tay.
(1) Từ khóa, hay còn gọi là keyword, là một từ hoặc cụm từ mô tả chủ đề của một bài viết hay Website:cevpharma.com.vn. Dễ hiểu hơn, đứng ở góc độ NBH/KHM, khi muốn tìm kiếm thông tin về một vấn đề nào đấy, NBH/KHM thường nhập từ khóa đại diện cho vấn đề lên công cụ tìm kiếm (Google, Bing, Yahoo,…) và chờ đọc kết quả.
(2) Nghiên cứu từ khóa hay Keyword Research là quá trình tìm kiếm và phân tích các từ hoặc cụm từ đề cập đến Thuốc, Mua thuốc, Nguyên liệu làm thuốc, Thực phẩm chức năng, Mỹ phẩm, Thiết bị y tế, Thiết bị làm đẹp, Vật tư tiêu hao, Hàng tiêu dùng mẹ, bé CEVPharma đang cung cấp và các thông tin có liên quan khác mà NBH/KHM tìm kiếm trên các thanh công cụ tìm kiếm như Google, Bing. Baidu,…
Với những từ và cụm từ tìm kiếm được, dựa vào mức nhu cầu tìm kiếm nhiều hay ít để đưa ra quyết định về các chủ đề bài viết thỏa mãn nhu cầu tìm kiếm củaNBH/KHM, từ đó thu hút được nhiều người đọc và giúp Website:cevpharma.com.vn chiếm thứ hạng cao trên trang kết quả của công cụ tìm kiếm (SERP).
-Từ khóa ngắn: Thường không quá 3 từ, chủ đề rộng, ý định tìm kiếm chung chung, không cụ thể, có độ cạnh tranh cao, tỷ lệ chuyển đổi thấp (Theo Google: Tỷ lệ chuyển đổi được tính đơn giản bằng cách lấy số lượt chuyển đổi chia cho tổng số lần tương tác với quảng cáo/bài viết có thể theo dõi được cho một lượt chuyển đổi trong cùng khoảng thời gian). Ví dụ: “mua thuốc”, “mua mỹ phẩm” là những từ khóa ngắn
- Từ khóa dài: Thường gồm 3 từ trở lên, diễn tả ý nghĩa cụ thể, có độ cạnh tranh thấp, tỷ lệ chuyển đổi cao. Ví dụ: “Địa điểm Nhà thuốc”, “Mua thuốc ở nhà thuốc nào” là những từ khóa dài.
Vì vậy, đối với NVKD mới nghiên cứu từ khóa cũng như làm SEO thì thường sẽ bắt đầu với những từ khóa dài trước vì có độ khó dễ hơn các từ khóa ngắn.
- Từ khóa có dấu: Ví dụ: “Thiết bị y tế giá rẻ”
- Từ khóa không dấu: Ví dụ: “thiet bi y te gia re”
Trong thực tế, khi làm SEO, các từ khóa có dấu lên top thì các từ khóa không dấu cũng sẽ lên theo nên NBH/KHM thường tập trung đầu tư vào các từ khóa có dấu.
Ở giai đoạn này, NVKD cũng có thể tìm kiếm các từ khóa quan trọng trong ngành dược phẩm bằng cách quét toàn bộ trang cevpharma.com.vn với các công cụ hỗ trợ.
(3) Nghiên cứu sâu hơn về dữ liệu từ khóa: NVKD có thể xem hiệu suất và kết quả tìm kiếm được báo cáo ở Google Search Console nằm trong tài khoản Google Analytics. Danh sách này sẽ cung cấp cho NVKD những đánh giá kỹ lưỡng về các từ khóa mạnh nhất đang hoạt động. NVKD có thể tiếp tục đưa những cụm từ hoạt động mạnh vào chiến lược SEO của mình và gấp đôi nỗ lực nội dung để giành lưu lượng truy cập cụm từ đó.
CEVPharma quan tâm đến độ khó của từ khóa
Với nền tảng internet đang bùng nổ như hiện nay, việc tìm kiếm thông tin, sản phẩm và mua bán online ngày càng phổ biến trên toàn thế giới. Với nhu cầu tất yếu đó, CEPharma đã và đang đầu tư vào lĩnh vực SEO, nhằm mang thông tin sản phẩm, thông tin về mô tả dịch vụ giao dịch thương mại điện tử B2B của CEPharma tới tay NBH/KHM.
Vậy làm sao NBH/KHM có thể tìm tới CEPharma? Thông qua từ khóa NBH/KHM có thể tìm những gì họ đang có nhu cầu. Đó là cái mà CEPharma hiện nay đang chú trọng đầu từ vào từ khóa kinh doanh của CEPharma. Vì từ khóa chính là phương tiện kết nối giữa CEPharma và NBH/KHM.
Do đó, các CEPharma hoạt động trong nhóm ngành dược phẩm, quy mô toàn cầu đang tập trung vào mảng SEO, chọn được bộ từ khóa chính cho CEPharma để có thể tiếp cận được nhóm NBH/KHM mục tiêu sao cho hiệu quả.
Độ khó của từ khóa là một quá trình thiết yếu trong một chiến dịch SEO. Dưới đây là một số lý do tại sao cách tiếp cận này lại quan trọng đối với Marketing và chuyên gia SEO:
a) Phương pháp tiếp cận có giá trị để có thứ hạng cao hơn: Nếu mục tiêu của CEPharma là xếp hạng cao cho các từ khóa CEPharma quan tâm, thì độ khó của từ khóa là một quá trình quan trọng cần tuân theo. Tuy nhiên, nó chỉ nên là một phần duy nhất trong chiến lược SEO tổng thể của CEPharma.
b) Kiểm tra các yếu tố khác nhau: Quá trình xử lý độ khó của từ khóa sẽ xem xét các yếu tố khác nhau. Mặc dù nhiều yếu tố tạo nên độ khó của từ khóa, nhưng quá trình này chủ yếu xem xét những điều sau: Sức mạnh của đối thủ cạnh tranh. Chất lượng của nội dung trang web. Cơ quan quản lý miền của trang Cevpharma.com.vn. Mục đích của NBH/KHM tìm kiếm. Sử dụng tất cả các số liệu này với một đánh giá chặt chẽ, quá trình độ khó của từ khóa cung cấp sự rõ ràng về mức độ khó xếp hạng cho một từ khóa cụ thể.
c) Cách xác định từ khóa cho CEPharma chính xác nhất: Để chọn từ khóa một cách hiệu quả CEPharma phải xác định rõ lĩnh vực mà mình đang hoạt động. sản phẩm là thuốc, thực phẩm chức năng, hay dịch vụ trưng bày, quảng bá, giới thiệu gian hàng chính hãng trực tuyến; giao dịch bán buôn, mua buôn hàng hóa và dịch mục hậu mãu kho vận, vận chuyển đối tượng là NBH/KHM và những thông tin cần thiết về nó. Dựa trên những đặc điểm, đặc trưng cũng là những yếu tố để chọn từ khóa một cách thông minh, để thu hút NBH/KHM dễ tìm kiếm thông tin sản phẩm đúng với nhu cầu của NBH/KHM. Những từ khóa hiệu quả là những từ khóa không mang ý nghĩa chung chung, càng cụ thể càng tốt. Bởi NBH/KHM kiếm thường gõ những từ khóa, chứa thông tin hoặc đặc điểm của sản phẩm đó.
Những từ khóa liên quan tới khu vực, địa điểm thường được KHH/KHM, người tiêu dùng lựa chọn và khi SEO những từ khóa này sẽ dễ dàng hơn.
d)Tuân thủ quy định tên miền website:cevpharma.com.vn: Cơ quan quản lý tên miền trang cevpharma.com.vn có tác động rất lớn đến sự thành công thứ hạng tìm kiếm của CEPharma. Trong một thị trường hướng đến NBH và KHM, một dịch vụ giao dịch TMĐT B2B có rất giá trị đối với CEVPharma.
Đặt từ khóa cho CEPharma: Giao dịch điện tử B2B CEVPharma; CEPharma giao dịch điện tử B2B; CEPharma.vn giao dịch điện tử B2B; Cevpharma.com.vn giao dịch điện tử B2B CEPharma trụ sở cạnh Bộ ngoại giao;
e) Xác định nhu cầu của NBH/KHM: Ý định của Google Search liên quan đến lý do tại sao NBH/KHM, người dùng internet lại tìm kiếm bất cứ điều gì ngay từ đầu. Mặc dù Google nhấn mạnh vào yếu tố này, nhưng đó là một thành phần quan trọng của độ khó từ khóa. Khi CEPharma đang thực hiện chiến dịch SEO của mình, hãy nhớ chú ý đến ý định của NBH/KHM, người tìm kiếm. Suy nghĩ về lý do tại sao đối tượng mục tiêu của CEPharma sẽ tìm kiếm một từ khóa nhất định, nhưng cũng cần tập trung vào hành động CEPharma muốn người tìm kiếm thực hiện.
(1) CEPharma Gian Hàng Chính Hãng Kim Cương; CEPharma Gian Hàng Chính Hãng Vàng; CEPharma Gian Hàng Chính Hãng Bạc; CEPharma Gian Hàng Chính Hãng thường; (2) CEVPharma trưng bày, giới thiệu thuốc cho Nhà bán hàng tại Hà Nội; CEVPharma trưng bày, giới thiệu thuốc cho Nhà bán hàng tại HCM; CEVPharma trưng bày, giới thiệu thuốc cho Nhà bán hàng tại Cần Thơ; CEVPharma trưng bày, giới thiệu thuốc cho Nhà bán hàng tại Đà Nẵng; (3) Giao dịch bán buôn trực tuyến thuốc trên Cevpharma.com.vn; Giao dịch bán buôn trực tuyến thực phẩm chức năng trên Cevpharma.com.vn; Giao dịch bán buôn trực tuyến nguyên liệu làm thuốc trên Cevpharma.com.vn; Giao dịch bán buôn vật tư tiêu hao trực tuyến trên Cevpharma.com.vn; KHM giao dịch mua buôn trực tuyển thuốc trên Cevpharma.com.vn; KHM giao dịch mua buôn trực tuyến thực phẩm chức năng trên Cevpharma.com.vn; (4) Dịch vụ ký gửi, cho thuê, bảo quản theo tiêu chuẩn GDP, GSP của CEPharma; CEPharma dịch vụ đóng gói thuốc theo tiêu chuẩn GDP, GSP. CEPharma dịch vụ đóng gói thực phẩm chức năng theo tiêu chuẩn GDP, GSP; (5) CEPharma dịch vụ vận chuyển trong nước; CEPharma chuyển phát tiết kiệm hàng hóa; CEPharma chuyển phát Thương mại điện tử; CEPharma cung cấp dịch vụ kho ngoại quan: CEPharma dịch vụ được thực hiện trong kho ngoại quan; CEPharma dịch vụ cho thuê kho ngoại quan. (6) CEPharma giải pháp đóng gói tùy chỉnh theo yêu cầu NBH/KHM. CEPharma cung cấp thiết bị xếp, dỡ hàng lên máy bay, xe tải, container.… CEPharma tư vấn điều kiện mua hàng; CEPharma tư vấn thủ tục xuất nhập khẩu. CEPharma làm thủ tục xuất khẩu ở đầu nước ngoài. CEPharma làm hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm; CEPharma xin quota cấp phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc, CEPharma làm thủ tục xin visa thuốc nhập khẩu được lưu hành trên thị trường Việt Nam. CEPharma nộp hồ sơ đăng kí kiểm tra chất lượng; CEPharma làm thủ tục thông quan; CEPharma nhận ủy thác xuất, nhập khẩu; CEPharma chính sách bảo hiểm và đảm bảo an ninh. CEPharma cung cấp dịch vụ nhận hàng theo điều kiện EXW. CEPharma dịch vụ thu hộ (COD) trước khi giao hàng cho KHM. “CEVPharma thương hiệu lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp dược phẩm Toàn cầu”
f) Tập trung xây dựng nội dung chất lượng: Chất lượng nội dung trên trang Cevpharma.com.vn quyết định phần lớn đến kết quả ưu tiên xếp hạng trên Google. Vì Google thông minh hơn bao giờ hết, thuật toán của nó rất thành công trong việc phát hiện các trang web có chất lượng đặc biệt. Điều đó chứng minh rằng, không có gì ngạc nhiên khi tại sao chất lượng nội dung lại là yếu tố thúc đẩy độ khó của từ khóa. Điều quan trọng cần lưu ý là không chỉ nội dung tốt. Trên thực tế, nội dung xuất sắc cũng liên quan đến hình ảnh tốt, tối ưu tốt, mức độ liên quan cao và các liên kết uy tín.
g) Nghiên cứu điểm mạnh của đối thủ: Độ khó của từ khóa cũng phụ thuộc nhiều vào sức mạnh của đối thủ cạnh tranh.
h) Cách đánh giá độ khó của từ khóa CEPharma
Độ khó của từ khóa là một yếu tố quan trọng mà CEPharma mong muốn các từ khóa tốt nhất để xếp hạng. Đó là một số liệu cho CEPharma biết có thể mất bao nhiêu nỗ lực SEO để đứng đầu SERP. Độ khó của từ khóa được đánh giá qua nhiều tiêu chí khác nhau, khi đánh giá từ khóa giúp CEPharma có thể chọn được một từ khóa phù hợp nhất, có khả năng thành công cao nhất để tiến hành SEO.
- Lượng tìm kiếm thấp: độ khó thấp – Lượng tìm kiếm cao: độ khó cao
- Đuôi ngắn cạnh tranh cao – Đuôi dài cạnh tranh thấp
i) Từ khóa gắn với thương hiệu CEPharma
Những từ khóa thương hiệu là những từ khóa đầu tiên CEPharma phải làm và những từ khóa dễ để đẩy từ khóa đứng đầu khi được tìm kiếm trên google. 7 công cụ được đánh giá cao có thể tham khảo:
“CEVPharm B2B thế giới thực, phong phú và minh bạch cho hệ thống Khách hàng mua toàn cầu”.
(1) Công cụ SEMrush: SEMrush là một lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp hiện nay. Công cụ này là nền tảng tuân theo một quy trình mở rộng để xác định độ khó của từ khóa. Trên thực tế, công cụ này sử dụng ít nhất 17 tham số khác nhau để đánh giá độ khó của một từ khóa. Sau khi phân tích kỹ lưỡng, SEMrush sẽ cung cấp cho người dùng tỷ lệ phần trăm độ khó của từ khóa. Là một nền tảng có uy tín trong lĩnh vực SEO, CEPharma có thể tin tưởng vào SEMrush như một công cụ tạo độ khó từ khóa vượt trội.
“CEVPharma là một lựa chọn hàng đầu của Doanh nghiệp dược phẩm B2B Toàn cầu”
(2) Công cụ Ahrefs: Ahrefs là một lựa chọn thứ hai cũng được các chuyên gia trong ngành đánh giá cao. Cơ sở dữ liệu của công cụ này rất lớn. Với 11,6 tỷ từ khóa ở 229 quốc gia, Ahrefs có thể cung cấp những hiểu biết có giá trị về quá trình xử lý độ khó của từ khóa. Một điểm cộng khác là nền tảng này cũng đồng bộ hóa với các công cụ hữu ích khác. Nó bao gồm trình khám phá từ khóa, trình khám phá trang web, trình khám phá nội dung và trình theo dõi xếp hạng của Ahrefs.
(3) Công cụ Moz: Công cụ kiểm tra độ khó từ khóa của Moz có thể là người bạn tốt của CEPharma. Điểm độ khó của từ khóa trên nền tảng này được tính bằng cách phân tích chuyên sâu website:cevpharma và điểm tên miền của xếp hạng trang đầu tiên cho một truy vấn tìm kiếm cụ thể. Nhiều người yêu thích công cụ này vì nó cho phép họ đánh giá điểm độ khó, khối lượng tìm kiếm và tỷ lệ nhấp ước tính để tìm ra các từ khóa tốt nhất có thể. NBH/KHM/Người dùng cũng có thể sắp xếp các danh sách này để tập trung vào những gì quan trọng nhất.
(4) KWFinder của Mangools: Công cụ KWFinder của Mangools là một công cụ chất lượng cao khác giúp đơn giản hóa quá trình xử lý độ khó của từ khóa. Công cụ này rất dễ sử dụng. Nền tảng thân thiện với NBH/KHM/người dùng, có thể ngay lập tức điền danh sách và số liệu, bao gồm cả mức lưu lượng truy cập ước tính cho các từ khóa cụ thể. Một lợi ích khác là KWFinder lấy dữ liệu của nó từ một số nguồn có uy tín. Danh sách này bao gồm công cụ lập kế hoạch từ khóa của Google, các tìm kiếm liên quan đến Google, Google xu hướng, Majestic, Moz, xếp hạng Alexa và Facebook. Sự hỗ trợ trên nền tảng này cũng rất đặc biệt và đội ngũ quản trị viên rất nhạy bén.
(5) Các công cụ khác: Ngoài ra, còn có những bộ công cụ hữu ích khác đang được đông đảo các doanh nghiệp lựa chọn để sử dụng như: Google Keyword Planner, Google Trends, Google Search Suggesstion. Những công cụ này giúp CEPharma hiểu rõ hơn về từ khóa của CEPharma. Bên cạnh đó, cũng đưa ra cái nhìn khách quan, từ đó đưa ra quyết định hợp lý khi lựa chọn từ khóa: 100 -> 1.000: Độ khó bình thường; 1.000 -> 10.000: Độ khó tương đối; 10.000 -> 100.000: Mức độ khó khá cao
Phân loại từ khóa của NBH/KHM
a) Từ khóa của 572 NBH quy định tại phụ lục 01: là Nhà sản xuất, Nhà cung ứng, Nhà phân phối hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ VN
b) Từ khóa của 860 NBH quy định tại phụ lục 02: là Nhà sản xuất, Nhà cung ứng Nước ngoài: Khu vực Châu Á: Ấn Độ, Campuchia, Hồng Kông, Iran, Triều Tiên, Việt Nam, Singapore, Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật bản, Indonesia, Parkistan, Đài Loan, Bangladesh, Malaysia, Philippines; Khu vực Châu Âu: Pháp, Đức, Bỉ, Italia, Thụy Sỹ, Anh, Thụy Điển, Ireland, Aó, Tây Ban Nha, Hà Lan, Ba Lan, Đan Mạch, Hungary, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, Cộng hòa Séc, Romania, Cộng Hòa Síp, Belarus, Bồ Đào Nha, Bulgaria, Estonia, Greece, Hungary, Latvia, Macedonia, Malta, Portugal, Norway, Moldova, Republic of Belarus, Romania, Ukraine, Slovakia; Khu vực Châu Đại Dương: Úc - Khu vực Châu Mỹ: Mỹ, Canada, Cuba, Argentina, Brazil, Peru, Uruguay, Chile, Puerto Rico; Khu vực Châu Phi: Nam Phi, Ai Cập
(1) Từ khóa/Từ vựng của NBH
Công ty sản xuất: công ty sản xuất dược phẩm; công ty sản xuất thuốc; nhà máy sản xuất dược phẩm; nhà máy sản xuất thuốc; doanh nghiệp sản xuất thuốc; doanh nghiệp sản xuất dược phẩm; tập đoàn sản xuất dược phẩm; công ty sản xuất thiết bị y tế; công ty sản xuất vật tư y tế; công ty sản xuất mỹ phẩm; công ty sản xuất thực phẩm chức năng; công ty sản xuất tpcn;
Công ty cung ứng: công ty cung ứng dược phẩm; công ty cung ứng dược; chuỗi cung ứng dược phẩm; công ty cung ứng dịch vụ y tế; công ty cung cấp đồ dùng mẹ và bé; doanh nghiệp cung ứng dược phẩm; Mạng lưới cung ứng thuốc; quản lý và cung ứng thuốc; nguồn cung dược phẩm;
Công ty phân phối; phân phối dược phẩm; nhà phân phối mẹ và bé; đại lý phân phối mẹ và bé; công ty sản xuất thực phẩm chức năng; nhà phân phối thiết bị y tế; đại lý thiết bị vật tư y tế;
Công ty nhập khẩu dược mỹ phẩm;; xuất nhập khẩu Y tế; nhập khẩu thiết bị y tế; nguồn nhập khẩu thuốc; doanh nghiệp bán thuốc nước ngoài; visa thuốc nước ngoài;
(2) Mẫu câu tìm kiếm thông dụng: Thuốc được sản xuất thế nào; công ty chuyên nhập khẩu thiết bị y tế; nhà cung cấp dược liệu số lượng lớn; đại lý cung cấp thuốc thiết yếu; các công ty dược liệu ở Việt Nam; việt nam có bảo nhiều công ty dược; các công ty sản xuất thuốc trong nước; Top 10 nhà máy sản xuất dược phẩm uy tín; giới thiệu về công ty dược; tìm nhà cung cấp thuốc tây; làm đại lý cho công ty dược; tiếp cận doanh nghiệp dược nước ngoài; Cách tiếp cận doanh nghiệp nước dược ngoài hiệu quả; mô hình chuỗi cung ứng dược phẩm hàng đầu; Nhà kinh doanh nguyên liệu chuyên nghiệp; doanh nghiệp được nhập khẩu nguyên liệu sản xuất thuốc;
c) Từ khóa của KHM là 88.000 nhà thuốc tư nhân, Quầy thuốc tư nhân kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam được quy định tại phụ lục 03.
Phân loại từ khóa theo mục đích của NBH, KHM và tìm kiếm theo ngữ nghĩa
Bắt đầu bằng cách chia các cụm từ Thuốc, Mua thuốc, Nguyên liệu làm thuốc, Thực phẩm chức năng, Mỹ phẩm, Thiết bị y tế, Thiết bị làm đẹp, Vật tư tiêu hao, Hàng tiêu dùng mẹ, bé, NVKD đã biên soạn thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên các điểm tương đồng về chủ đề: Thuốc (Thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, vắc xin và sinh phẩm.); Nguyên liệu làm thuốc(Dược chất, dược liệu, tá dược, vỏ nang); Thực phẩm chức năng (thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, thực phẩm dinh dưỡng y học); Mỹ phẩm (mỹ phẩm thông dụng và dược mỹ phẩm); Thiết bị y tế (thiết bị y tế thông dụng và thiết bị y tế chuyên sâu); Thiết bị làm đẹp (Thiết bị làm đẹp cá nhân và thiết bị làm đẹp tại Spa); Vật tư tiêu hao (Vật tư tiêu hao thông thường và vật tư tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám chữa bệnh); Hàng tiêu dùng của mẹ và bé (Hàng tiêu dùng cho mẹ bầu và sau sinh; Hàng tiêu dùng cho bé (Bỉm sữa và tã, quần áo sơ sinh, Đồ chơi- học tập, Thực phẩm và đồ ăn dặm, Nôi- Giường- cũi). Đối với các từ khóa chủ đề, có sự tương đồng về ngữ nghĩa, NVKD muốn ghi nhớ mục đích tìm kiếm của NBH/KHM cho mọi truy vấn và tiếp cận NBH/KHM tiềm năng một cách hiệu quả. NBH/KHM có thể sử dụng các từ khóa giống nhau để chỉ những thứ khác nhau, vì vậy một phần quan trọng của quá trình này là giải mã mục đích tìm kiếm của NBH/KHM để phân tích các cụm từ tìm kiếm phù hợp nhất.
a) Thuốc
(1) Từ khóa/Từ vựng của Nhà thuốc/Quầy thuốc: Đơn thuốc, Thuốc; Aspirin; Đau học; Viên thuốc; Vắc xin; Liều dùng; Tác dụng phụ; Thuốc ngủ; Cảm nặng; Thuốc uống; Hạ sốt; Uống trước khi ăn; Uống trong khi ăn;
(2) Mẫu câu giao tiếp thông dụng: Mua thuốc theo đơn ở đâu, Những loại thuốc nào có thể giảm đau, Những loại thuốc nào được dùng trước khi đi ngủ, Dùng thuốc trước khi đi ngủ có được không, Những loại thuốc nào được dùng vào buổi sáng, Dùng thuốc vào sáng sớm có được không, Thuốc dùng đường uống hay dung đường tiêm thì tốt hơn, Vừa ăn vừa uống thuốc có được không, Ai có thể kê đơn thuốc có paracetamol, Những loại thuốc nào điều trị đau dạ dày, Paracetamol có liều dùng như thế nào, Tác dụng phụ của paracetamol, …
(3) Các nhóm thuốc cần có trong nhà thuốc: Nhóm thuốc kháng sinh; Nhóm thuốc chống viêm; Thuốc kháng histamin; Nhóm giảm đau, hạ sốt; Nhóm thuốc kháng nấm; Nhóm trị giun; Nhóm thuốc ho và long đờm; Nhóm thuốc tiêu hóa; Nhóm huyết áp tim mạch; Nhóm điều trị mỡ máu; Nhóm tiểu đường; Nhóm thuốc nhỏ mắt; Các tuýp bôi ngoài da; Nhóm thuốc đặt; Nhóm thực phẩm chức năng; Nhóm vật tư y tế.
(4) Thuốc thiết yếu của VN là các loại thuốc mà người bệnh có thể tự sử dụng mà chưa cần chỉ định của bác sĩ: (Thuốc hạ sốt; Thuốc xịt mũi họng, rửa mũi rửa họng, Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi. ...; Các thuốc chống dị ứng; Thuốc dự phòng điều trị đau dạ dày; Thuốc bồi phụ nước và điện giải oresol; Một số vitamin; Các thuốc trị bệnh mãn tính)
(5) Thuốc thiết yếu của WHO: Thuốc gây mê: (Chất gây tê tổng quát và oxy (Thuốc ức chế; Thuốc tiêm chích); Chất gây tê cục bộ; Thuốc dùng trước phẫu thuật và an thần cho các thủ tục ngắn hạn); Thuốc trị đau nhức và chăm sóc giảm nhẹ: (Thuốc chống viêm không steroid và không opioid (NSAIDs); Thuốc trị các triệu chứng thông thường trong chăm sóc giảm nhẹ); Thuốc chống dị ứng và phản vệ; Thuốc giải độc và các chất giải độc khác (Không đặc hiệu; Đặc hiệu);Thuốc chống co giật; Thuốc chống bệnh truyền nhiễm: (Thuốc chống giun sán (Thuốc chống giun trong đường ruột; Thuốc chống giun chỉ; Thuốc chống sán và các thuốc chống giun sán khác) Kháng sinh (Kháng sinh beta-lactam; Các chất kháng khuẩn khác; Thuốc chống bệnh phong; Thuốc chống bệnh lao) Thuốc chống nấm; Thuốc chống virus (Thuốc chống herpes;Thuốc chống retrovirus; Thuốc phòng tránh nguy cơ bị nhiễm HIV; Thuốc chống virus khác; Thuốc phòng viêm gan; Thuốc chống sinh vật nguyên sinh gây bệnh (Thuốc chống amip và thuốc chống giardia; Thuốc chống; Thuốc chống bệnh sốt rét; Thuốc chữa bệnh; Thuốc chống viêm phổi do pneumocystis và thuốc chống toxoplasmosis; Thuốc chống trypanosoma)); Thuốc chữa bệnh đau nửa đầu (Khi bị đau đầu cấp tính); Thuốc chống khối u và ức chế miễn dịch (Thuốc ức chế miễn dịch; Thuốc độc tế bào và tá chất; Hormone và chất đối kháng hormone); Thuốc chống bệnh Parkinson; Thuốc ảnh hưởng đến máu (Thuốc chống thiếu máu; Thuốc ảnh hưởng đến đông máu; Một số thuốc khác ảnh hưởng đến bệnh lý hồng cầu); Sản phẩm máu và các sản phẩm thay thế huyết tương có nguồn gốc từ người (Máu và thành phần tạo nên máu; Các dược phẩm từ huyết tương; Sản phẩm thay thế huyết tương); Thuốc tim mạch (Thuốc chống đau thắt ngực; Thuốc chống loạn nhịp tim; Thuốc chống tăng huyết áp; Thuốc cho trường hợp suy tim; Thuốc chống huyết khối; Thành phần làm giảm mỡ máu); Thuốc da liễu (bôi trên da) (Thuốc chống nấm; Thuốc chống lây; Thuốc chống nấm và thuốc trị; Thuốc ảnh hưởng đến việc tạo và biệt hóa da; Thuốc trị ghẻ và thuốc diệt chấy rận); Thuốc tẩy uế và thuốc sát trùng; Thuốc lợi niệu; Thuốc dạ dày ruột (Thuốc chống loét; Thuốc chống nôn; Thuốc chống viêm; Thuốc nhuận tràng; Thuốc được sử dụng trong tiêu chảy); Hormone, các thuốc nội tiết và thuốc tránh thai (Hormon thượng thận và chất thay thế tổng hợp; Thuốc tránh thai; Insulin và các loại thuốc khác được sử dụng cho bệnh tiểu đường; Thuốc kích thích rụng trứng; Hormone tuyến giáp và thuốc đối nghịch tuyến giáp); Thuốc giãn cơ (tác động ngoại biên) và chất ức chế cholinesterase; Chế phẩm cho mắt (Chất chống nhiễm khuẩn; Chất chống viêm; Thuốc gây tê tại chỗ; Thuốc chống loạn thần và thuốc chống tăng nhãn áp; Thuốc giãn đồng tử; Yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF));Thuốc oxytocin và thuốc kháng oxytocin: (Thuốc oxytocin và thuốc làm sẩy thai; Thuốc kháng oxytocin (thuốc giảm co)
b) Thực phẩm chức năng
(1) Từ khóa/Từ vựng của thực phẩm chức năng: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Thực phẩm bổ sung, Thực phẩm dinh dưỡng y học; Thực phẩm tăng cường sức khỏe; Hỗ trợ tăng sức đề kháng; Hỗ trợ tăng cường chức năng gan; Hỗ trợ và cải thiện làn da và nội tiết tố; Thực phẩm chức năng bổ phổi, Thực phẩm chức năng bổ não… Thực phẩm chức năng tăng cân; Thực phẩm chức năng giảm cân; Thực phẩm chức năng tăng chiều cao; Thực phẩm chức năng cho người già; Thực phẩm chức năng xương khớp; Thực phẩm chức năng bổ sung canxi; Thực phẩm chức năng gan; Thực phẩm chức năng cho nam; Thực phẩm chức năng cho bé;
(2) Mẫu câu giao tiếp thông dụng: Mua thực phẩm bảo vệ sức khỏe uy tín ở đâu; Mua thực phẩm bổ sung giá tốt ở đâu; Mua sản phẩm dinh dưỡng y học ở đâu; Thực phẩm chức năng hỗ trợ cải thiện chức năng gan; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ cải thiện da và nội tiết tố; Thực phẩm chức năng/ thực phẩm bảo vệ sức khỏe tăng cường sức đề kháng mua ở đâu. Top thực phẩm chức năng cho phụ nữ; Hãng thực phẩm chức năng nào tốt nhất; Những loại thực phẩm chức năng nên uống; Thực phẩm chức năng tăng đề kháng; Thực phẩm chức năng tốt nhất dành cho người già; Bổ sung canxi nào thì không bị lắng cặn; Giảm cân an toàn nhờ thực phẩm chức năng nào bổ trợ; Tăng cao cho bé nên bổ sung loại gì?
(3) Các nhóm Thực phẩm chức năng: Thực phẩm chức năng hỗ trợ chức năng gan, Thực phẩm chức năng hỗ trợ và cải thiện nội tiết tố và làn da, Thực phẩm chức năng hỗ trợ và cải thiện chức năng tuần hoàn não; Thực phẩm chức năng bổ phổi, thực phẩm chức năng tăng cường sức đề kháng; Thực phẩm chức năng bổ sung vitamin và khoáng chất; Thực phẩm bổ sung Vitamin, khoáng chất; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng viên; Thực phẩm chức năng giảm năng lượng; Thực phẩm chức năng nước giải khát, nước tăng lực; Thực phẩm bổ sung chất xơ; Thực phẩm tăng cường chức năng đường ruột; Thực phẩm bổ sung đặc biệt.
(4) Các sản phẩm thiết yếu: Thực phẩm chức năng bổ sung Vitamin, khoáng chất (Viên uống đa vitamin; Viên uống bổ sung vitamin tổng hợp; thực phẩm chức năng bổ não; thực phẩm chức năng bổ gan; Thực phẩm chức năng bổ sung acid Folic; Thực phẩm chức năng bổ sung DHA, Thực phẩm chức năng bổ sung EPA; Thực phẩm chức năng bổ sung kẽm; Thực phẩm chức năng giàu sắt; thực phẩm chức năng bổ sung canxi); Thực phẩm chức năng bảo vệ sức khỏe dạng viên (Thực phẩm chức năng dạng viên nang, Thực phẩm chức năng dạng viên nén, Thực phẩm chức năng dạng viên sủi); Thực phẩm chức năng giảm năng lượng (thực phẩm chức năng giảm cân; thực phẩm chức năng tăng cân; thực phẩm chức năng không béo; ; thực phẩm chức năng không đường); Thực phẩm chức năng nước tăng lực (nước tăng lực tăng lực thảo dược; nước tăng lực vị café; nước tăng lực tăng cường năng lượng; nước tăng lực cải thiện trí nhớ); Thực phẩm bổ sung chất xơ (Thực phẩm bổ sung chất xơ cho bé; Thực phẩm bổ sung chất xơ từ hoa quả; Thực phẩm bổ sung chất xơ và lợi khuẩn; Thực phẩm bổ sung chất xơ cho người lớn; Thực phẩm bổ sung chất xơ của nhật; Thực phẩm bổ sung chất xơ cho mẹ ;Thực phẩm bổ sung chất xơ sau sing ); Thực phẩm tăng cường chức năng đường ruột (thực phẩm hỗ trợ đường ruột; thực phẩm chức năng lợi khuẩn; thực phẩm hỗ trợ tiêu hóa; Dung dịch uống hỗ trợ tiêu hóa; men vi sinh; sản phẩm hỗ trợ điều trị táo bón;thực phẩm hỗ trợ điều trị tiêu chảy); Thực phẩm bổ sung đặc biệt (Thức ăn cho phụ nữ có thai; Thức ăn cho người cao tuổi; Thức ăn cho trẻ ăn dặm; Thức ăn cho vận động viên, phi hành gia; Thức ăn qua ống thông dạ dày; Thức ăn cho người cao huyết áp; Thức ăn cho người có rối loạn chuyển hóa bẩm sinh; Thức ăn cho người đái đường; Thức ăn thiên nhiên …).
Công cụ tìm kiếm và nghiên cứu từ khóa
Công cụ tìm kiếm và nghiên cứu từ khóa
Mở rộng từ khóa bằng Keyword Planner – tool
Tạo tài khoản Google Ads để sử dụng được Google Keyword Planner.
(1) Cách tạo tài khoản Google Ads (cần phải làm đúng từng bước để được sử dụng miễn phí)
Bước 1: Sau khi đã đăng nhập mail vào Google, truy cập vào đường link:https://ads.google.com/intl/enVN/home/sau đó chọn Đăng ký (Research Keyword Google)
Bước 2: Kéo xuống phía cuối trang và chọn chuyển sang chế độ chuyên gia Switch To Expert Mode (Research Keyword bằng Keyword Planner)
Bước 3: Tiếp tục chọn Create Account Without A Campaign (Tạo tài khoản không cần chiến dịch) (Tạo tài khoản Google Ads)
Bước 4: Hoàn thiện thông tin và nhấn Gửi. Như vậy NVKD đã hoàn thành việc tạo tài khoản Google Ads miễn phí (Tạo tài khoản Google Ads để nghiên cứu từ khóa)
(2) Mở rộng từ khóa (tìm từ khóa khách quan)
Sau khi tạo xong tài khoản Google Ads, thực hiện mở rộng từ khóa thông qua các bước sau:
Bước 1: Mở tài khoản Google Ads, chọn vào Tool ⇒ Planning ⇒ Keyword Planner (Mở rộng từ khóa SEO)
Bước 2: NVKD sẽ thấy xuất hiện 2 chức năng tìm kiếm khác nhau: Discover new keywords (khám phá từ khóa mới), Get search volume and forecasts (nhận thông tin dự đoán và số lượng tìm kiếm hàng tháng).
NVKD chọn vào chức năng Discovery new keywords, chọn thêm địa điểm, cũng như ngôn ngữ khu vực NVKD muốn thực hiện SEO
Các công cụ nghiên cứu từ khóa phổ biến hiện nay
a) Semrush
(1) Mở rộng từ khóa với Semrush
Bước 1: Đăng nhập: Sau khi mua tài khoản Semrush, CEVPharma truy cập vào semrush.com và đăng nhập thông tin.
Bước 2: Chọn tính năng nghiên cứu từ khóa: Sau khi đăng nhập, giao diện của Semrush sẽ được xuất hiện. Giới thiệu một chút về giao diện này, nhìn vào thanh làm việc ở bên trái, CEVPharma sẽ thấy được tất cả chức năng của công cụ, bao gồm: SEO, SEO Local, Advertising, Social Media, Content Marketing, Trend, Agency Solutions. Trong mỗi phần, khi CEVPharma chọn vào nút mũi tên mở rộng sẽ mở ra nhiều tính năng cụ thể hơn, CEVPharma có thể thấy rõ ở hình ảnh bên dưới.
Giao diện Semrush
Với mở rộng từ khóa, CEVPharma cần nhấp vào SEO, trong phần Keyword Research chọn Keyword Magic Tool.
Bước 3: Nhập từ khóa chủ quan: Hãy nhập các từ khóa chủ quan vào ô tìm kiếm, chọn khu vực Việt Nam rồi nhấp vào Search.
Bước 4: Đọc kết quả và lọc danh sách từ khóa
Xuất hiện bảng từ khóa liên quan theo kết quả như hình bên dưới. Trong đó CEVPharma cần chú ý một số thông số sau:
- Volume (lượng tìm kiếm trung bình hằng tháng): thường chọn các từ khóa có volume từ 100 trở lên.
- Keyword Difficulty (độ khó từ khóa): Chia theo các mức 0-14 (rất dễ), 14-29 (dễ), 30-49 (có thể), 50-69 (khó), 70-84 (khó hơn), 84-100 (rất khó). Với những người mới tìm hiểu về SEO cũng như nghiên cứu từ khóa thì nên chọn những từ khóa có độ khó dưới 30 để thực hiện.
- Đọc kết quả mở rộng từ khóa: Lọc danh sách từ khóa là bước không bắt buộc, tuy nhiên nó sẽ hỗ trợ CEVPharma thu gọn được danh sách mà Semrush gợi ý lên đến cả nghìn từ. Khi đó, hãy nhập tiêu chí của mình vào các ô lọc, danh sách từ khóa tương ứng sẽ được xuất hiện: Lọc theo Volume; Lọc theo Keyword Difficulty; Lọc theo Include Keywords: Từ khóa có chứa cụm từ mình mong muốn. Ví dụ: Lọc các từ khóa có chứa từ “SEO”; Lọc theo Exclude Keywords: Từ khóa không chứa cụm từ mình đã nhập. Ví dụ: Lọc các từ khóa không chứa từ “công cụ”
Bước 5: Lưu danh sách từ khóa mở rộng đã lọc
Sau khi chọn được danh sách từ khóa thích hợp, thực hiện tick chọn vào ô vuông đầu Keyword, nhấn vào To Keyword Manager, gắn thẻ tag cho bộ từ khóa rồi Enter.
- Cách tìm keyword seo bằng Semrush: Việc Semrush cho phép gắn thẻ tag cho từng bộ từ khóa sẽ giúp NBH/KHM/người dùng dễ dàng lưu và quản lý danh sách từ khóa của các dự án trong kho của mình (Keyword Manager), do đó đặc biệt phù hợp cho CEVPharma. Đây là một tính năng mà Google Keyword Planner chưa làm được.
- Gắn thẻ tag cho bộ từ khóa
Bước 6: Tải danh sách từ khóa mở rộng về máy
Để tải danh sách từ khóa mở rộng vừa tìm được về máy, vào Keyword Manager, nhấp mở danh sách từ khóa cần tải sau đó chọn Export.
(2) Phân tích từ khóa đối thủ: Trong Semrush, Keyword Gap được biết đến với chức năng chính là phân tích từ khóa của các đối thủ cạnh tranh với CEVPharma trong cùng lĩnh vực. Theo đó, CEVPharma sẽ phân tích và lấy ý tưởng từ khóa dựa theo những từ khóa đã lên top mà đối thủ đã làm. Các bước thực hiện như sau:
Bước 1: Chọn vào Keyword Gap trong SEO
Bước 2: Nhập domain của CEVPharma và domain đối thủ vào ô tương ứng.
Lưu ý: Semrush cho phép phân tích cùng một lúc tối đa 4 đối thủ cạnh tranh. Chọn quốc gia Việt Nam và nhấn Compare.
Bước 3: Đọc kết quả phân tích
- Top opportunities for you: Missing (những từ khóa CEVPharma không xếp hạng trong khi đối thủ đang làm rất tốt), Weak (những từ khóa bạn đang xếp hạng thấp hơn đối thủ).
- Keyword Overlap: Là sơ đồ hình tròn thể hiện tổng quan số lượng từ khóa của CEVPharma và đối thủ.
- All keyword details: Danh sách từ khóa chi tiết với các thông số về lượng tìm kiếm, độ khó,…Cách phân tích đối thủ trong nghiên cứu từ khóa SEO Bảng chi tiết nghiên cứu từ khóa
Bước 4: Khi tìm được những từ khóa tìm năng, CEVPharma có thể tick chọn ở đầu mỗi từ khóa rồi nhấp Keyword Manager để thêm vào kho dữ liệu.
Ưu điểm: Đa dạng chức năng hỗ trợ NBH/KHM/người dùng; Phân tích từ khóa đối thủ cạnh tranh trực tiếp; So sánh tương quan từ khóa của CEVPharma với các đối thủ; Cơ sở dữ liệu rất lớn; Có thể tìm ra vấn đề và đề xuất giải pháp khắc phục cho trang cevpharma.com.vn
Nhược điểm: Phải trả phí mới được sử dụng
b) Google Keyword Planner
Google Keyword Planner hiện tại là một trong các công cụ nghiên cứu từ khóa SEO được ưa chuộng nhất hiện nay bởi cách sử dụng cực kì đơn giản mà không phải mất phí. Tuy nhiên, nếu tài khoản Google Ads không trả tiền (hay nói cách khác là chưa chạy quảng cáo) thì dữ liệu của Keyword Planner sẽ rất thô và thiếu chính xác.
Ví dụ: Với việc tìm kiếm các từ khóa liên quan của từ “nghiên cứu từ khóa”, ta sẽ nhận được 2 kết quả khác nhau từ 2 tài khoản (1 tài khoản đã chạy quảng cáo và 1 tài khoản mới). Tài khoản Keyword Planner đã chạy quảng cáo Tài khoản Keyword Planner mới
Vì vậy, để sử dụng Keyword Planner một cách tốt nhất, CEVPharma hãy sử dụng các tài khoản Ads đã chi trả để nhận được dữ liệu với con số chính xác.
Ưu điểm: Được dùng miễn phí; Dữ liệu được xuất trực tiếp từ Google
Nhược điểm: Không thể biết được dữ liệu chính xác nếu sử dụng tài khoản mới; Không biết được sự thay đổi xu hướng nội dung
c) Ahrefs: Đây là công cụ cần phải trả phí mới được sử dụng, tuy nhiên nó sẽ giúp bạn khá nhiều trong việc nghiên cứu từ khóa: danh sách các từ khóa dài liên quan đến từ khóa chủ quan mà bạn đã nhập, số lần click chuột, search volume chính xác,…
Ưu điểm: Đề xuất số lượng từ khóa lớn; Dữ liệu chính xác
Nhược điểm: Cần trả phí để được sử dụng; Có thể gây lãng phí nếu CEVPharma không sử dụng hết tính năng (do phí khá đắt)
d) Keyword Tool
Được xem là công cụ nghiên cứu từ khóa phổ biến không kém Keyword Planner, Keyword Tool sẽ gợi ý cho bạn rất nhiều từ khóa hữu ích, đặc biệt là từ khóa dài. Ngoài ra, bạn có thể dùng nó để kiểm tra từ khóa của đối thủ, volume search,.. Công cụ này hiện có thể sử dụng miễn phí, tuy nhiên sẽ bị hạn chế một số tính năng. Vì vậy, nếu bạn có điều kiện, hãy đầu tư một gói để được trải nghiệm tốt nhất.
Ưu điểm: Gợi ý số lượng lớn các từ khóa hữu ích; Sử dụng miễn phí
Nhược điểm: Bị hạn chế thông tin nếu sử dụng bản miễn phí; Nếu muốn tải danh sách từ khóa, CEVPharma cần phải đăng nhập
- NVKD cần search từ khóa vừa tìm được trên công cụ tìm kiếm, mà cụ thể ở đây là Google.
- Sau đó, NVKD sẽ nhận được kết quả: có bao nhiêu lượng tìm kiếm liên quan đến từ khóa này, kết quả đang được ghi nhận ở dạng nào (trang chủ, danh mục sản phẩm, sản phẩm chi tiết hay bài viết tin tức) và những ai đang nắm giữ 10 thứ hạng đầu tiên.
- Hãy nhìn vào danh sách top 10, đây là những đối thủ cạnh tranh trực tiếp của NVKD. Nếu trong đó xuất hiện quá nhiều các thương hiệu đứng đầu ngành hay các sàn thương mại điện tử thì đây là từ khóa rất khó, NVKD nên cân nhắc loại bỏ từ khóa này bởi không đủ nguồn lực để cạnh tranh với họ (Danh sách đối thủ top 10)
Mở rộng từ khóa bằng Keyword Planner – tool
Tạo tài khoản Google Ads để sử dụng được Google Keyword Planner.
(1) Cách tạo tài khoản Google Ads (cần phải làm đúng từng bước để được sử dụng miễn phí)
Bước 1: Sau khi đã đăng nhập mail vào Google, truy cập vào đường link:https://ads.google.com/intl/enVN/home/sau đó chọn Đăng ký (Research Keyword Google)
Bước 2: Kéo xuống phía cuối trang và chọn chuyển sang chế độ chuyên gia Switch To Expert Mode (Research Keyword bằng Keyword Planner)
Bước 3: Tiếp tục chọn Create Account Without A Campaign (Tạo tài khoản không cần chiến dịch) (Tạo tài khoản Google Ads)
Bước 4: Hoàn thiện thông tin và nhấn Gửi. Như vậy NVKD đã hoàn thành việc tạo tài khoản Google Ads miễn phí (Tạo tài khoản Google Ads để nghiên cứu từ khóa)
(2) Mở rộng từ khóa (tìm từ khóa khách quan)
Sau khi tạo xong tài khoản Google Ads, thực hiện mở rộng từ khóa thông qua các bước sau:
Bước 1: Mở tài khoản Google Ads, chọn vào Tool ⇒ Planning ⇒ Keyword Planner (Mở rộng từ khóa SEO)
Bước 2: NVKD sẽ thấy xuất hiện 2 chức năng tìm kiếm khác nhau: Discover new keywords (khám phá từ khóa mới), Get search volume and forecasts (nhận thông tin dự đoán và số lượng tìm kiếm hàng tháng).
NVKD chọn vào chức năng Discovery new keywords, chọn thêm địa điểm, cũng như ngôn ngữ khu vực NVKD muốn thực hiện SEO
Các công cụ nghiên cứu từ khóa phổ biến hiện nay
a) Semrush
(1) Mở rộng từ khóa với Semrush
Bước 1: Đăng nhập: Sau khi mua tài khoản Semrush, CEVPharma truy cập vào semrush.com và đăng nhập thông tin.
Bước 2: Chọn tính năng nghiên cứu từ khóa: Sau khi đăng nhập, giao diện của Semrush sẽ được xuất hiện. Giới thiệu một chút về giao diện này, nhìn vào thanh làm việc ở bên trái, CEVPharma sẽ thấy được tất cả chức năng của công cụ, bao gồm: SEO, SEO Local, Advertising, Social Media, Content Marketing, Trend, Agency Solutions. Trong mỗi phần, khi CEVPharma chọn vào nút mũi tên mở rộng sẽ mở ra nhiều tính năng cụ thể hơn, CEVPharma có thể thấy rõ ở hình ảnh bên dưới.
Giao diện Semrush
Với mở rộng từ khóa, CEVPharma cần nhấp vào SEO, trong phần Keyword Research chọn Keyword Magic Tool.
Bước 3: Nhập từ khóa chủ quan: Hãy nhập các từ khóa chủ quan vào ô tìm kiếm, chọn khu vực Việt Nam rồi nhấp vào Search.
Bước 4: Đọc kết quả và lọc danh sách từ khóa
Xuất hiện bảng từ khóa liên quan theo kết quả như hình bên dưới. Trong đó CEVPharma cần chú ý một số thông số sau:
- Volume (lượng tìm kiếm trung bình hằng tháng): thường chọn các từ khóa có volume từ 100 trở lên.
- Keyword Difficulty (độ khó từ khóa): Chia theo các mức 0-14 (rất dễ), 14-29 (dễ), 30-49 (có thể), 50-69 (khó), 70-84 (khó hơn), 84-100 (rất khó). Với những người mới tìm hiểu về SEO cũng như nghiên cứu từ khóa thì nên chọn những từ khóa có độ khó dưới 30 để thực hiện.
- Đọc kết quả mở rộng từ khóa: Lọc danh sách từ khóa là bước không bắt buộc, tuy nhiên nó sẽ hỗ trợ CEVPharma thu gọn được danh sách mà Semrush gợi ý lên đến cả nghìn từ. Khi đó, hãy nhập tiêu chí của mình vào các ô lọc, danh sách từ khóa tương ứng sẽ được xuất hiện: Lọc theo Volume; Lọc theo Keyword Difficulty; Lọc theo Include Keywords: Từ khóa có chứa cụm từ mình mong muốn. Ví dụ: Lọc các từ khóa có chứa từ “SEO”; Lọc theo Exclude Keywords: Từ khóa không chứa cụm từ mình đã nhập. Ví dụ: Lọc các từ khóa không chứa từ “công cụ”
Bước 5: Lưu danh sách từ khóa mở rộng đã lọc
Sau khi chọn được danh sách từ khóa thích hợp, thực hiện tick chọn vào ô vuông đầu Keyword, nhấn vào To Keyword Manager, gắn thẻ tag cho bộ từ khóa rồi Enter.
- Cách tìm keyword seo bằng Semrush: Việc Semrush cho phép gắn thẻ tag cho từng bộ từ khóa sẽ giúp NBH/KHM/người dùng dễ dàng lưu và quản lý danh sách từ khóa của các dự án trong kho của mình (Keyword Manager), do đó đặc biệt phù hợp cho CEVPharma. Đây là một tính năng mà Google Keyword Planner chưa làm được.
- Gắn thẻ tag cho bộ từ khóa
Bước 6: Tải danh sách từ khóa mở rộng về máy
Để tải danh sách từ khóa mở rộng vừa tìm được về máy, vào Keyword Manager, nhấp mở danh sách từ khóa cần tải sau đó chọn Export.
(2) Phân tích từ khóa đối thủ: Trong Semrush, Keyword Gap được biết đến với chức năng chính là phân tích từ khóa của các đối thủ cạnh tranh với CEVPharma trong cùng lĩnh vực. Theo đó, CEVPharma sẽ phân tích và lấy ý tưởng từ khóa dựa theo những từ khóa đã lên top mà đối thủ đã làm. Các bước thực hiện như sau:
Bước 1: Chọn vào Keyword Gap trong SEO
Bước 2: Nhập domain của CEVPharma và domain đối thủ vào ô tương ứng.
Lưu ý: Semrush cho phép phân tích cùng một lúc tối đa 4 đối thủ cạnh tranh. Chọn quốc gia Việt Nam và nhấn Compare.
Bước 3: Đọc kết quả phân tích
- Top opportunities for you: Missing (những từ khóa CEVPharma không xếp hạng trong khi đối thủ đang làm rất tốt), Weak (những từ khóa bạn đang xếp hạng thấp hơn đối thủ).
- Keyword Overlap: Là sơ đồ hình tròn thể hiện tổng quan số lượng từ khóa của CEVPharma và đối thủ.
- All keyword details: Danh sách từ khóa chi tiết với các thông số về lượng tìm kiếm, độ khó,…Cách phân tích đối thủ trong nghiên cứu từ khóa SEO Bảng chi tiết nghiên cứu từ khóa
Bước 4: Khi tìm được những từ khóa tìm năng, CEVPharma có thể tick chọn ở đầu mỗi từ khóa rồi nhấp Keyword Manager để thêm vào kho dữ liệu.
Ưu điểm: Đa dạng chức năng hỗ trợ NBH/KHM/người dùng; Phân tích từ khóa đối thủ cạnh tranh trực tiếp; So sánh tương quan từ khóa của CEVPharma với các đối thủ; Cơ sở dữ liệu rất lớn; Có thể tìm ra vấn đề và đề xuất giải pháp khắc phục cho trang cevpharma.com.vn
Nhược điểm: Phải trả phí mới được sử dụng
b) Google Keyword Planner
Google Keyword Planner hiện tại là một trong các công cụ nghiên cứu từ khóa SEO được ưa chuộng nhất hiện nay bởi cách sử dụng cực kì đơn giản mà không phải mất phí. Tuy nhiên, nếu tài khoản Google Ads không trả tiền (hay nói cách khác là chưa chạy quảng cáo) thì dữ liệu của Keyword Planner sẽ rất thô và thiếu chính xác.
Ví dụ: Với việc tìm kiếm các từ khóa liên quan của từ “nghiên cứu từ khóa”, ta sẽ nhận được 2 kết quả khác nhau từ 2 tài khoản (1 tài khoản đã chạy quảng cáo và 1 tài khoản mới). Tài khoản Keyword Planner đã chạy quảng cáo Tài khoản Keyword Planner mới
Vì vậy, để sử dụng Keyword Planner một cách tốt nhất, CEVPharma hãy sử dụng các tài khoản Ads đã chi trả để nhận được dữ liệu với con số chính xác.
Ưu điểm: Được dùng miễn phí; Dữ liệu được xuất trực tiếp từ Google
Nhược điểm: Không thể biết được dữ liệu chính xác nếu sử dụng tài khoản mới; Không biết được sự thay đổi xu hướng nội dung
c) Ahrefs: Đây là công cụ cần phải trả phí mới được sử dụng, tuy nhiên nó sẽ giúp bạn khá nhiều trong việc nghiên cứu từ khóa: danh sách các từ khóa dài liên quan đến từ khóa chủ quan mà bạn đã nhập, số lần click chuột, search volume chính xác,…
Ưu điểm: Đề xuất số lượng từ khóa lớn; Dữ liệu chính xác
Nhược điểm: Cần trả phí để được sử dụng; Có thể gây lãng phí nếu CEVPharma không sử dụng hết tính năng (do phí khá đắt)
d) Keyword Tool
Được xem là công cụ nghiên cứu từ khóa phổ biến không kém Keyword Planner, Keyword Tool sẽ gợi ý cho bạn rất nhiều từ khóa hữu ích, đặc biệt là từ khóa dài. Ngoài ra, bạn có thể dùng nó để kiểm tra từ khóa của đối thủ, volume search,.. Công cụ này hiện có thể sử dụng miễn phí, tuy nhiên sẽ bị hạn chế một số tính năng. Vì vậy, nếu bạn có điều kiện, hãy đầu tư một gói để được trải nghiệm tốt nhất.
Ưu điểm: Gợi ý số lượng lớn các từ khóa hữu ích; Sử dụng miễn phí
Nhược điểm: Bị hạn chế thông tin nếu sử dụng bản miễn phí; Nếu muốn tải danh sách từ khóa, CEVPharma cần phải đăng nhập
- NVKD cần search từ khóa vừa tìm được trên công cụ tìm kiếm, mà cụ thể ở đây là Google.
- Sau đó, NVKD sẽ nhận được kết quả: có bao nhiêu lượng tìm kiếm liên quan đến từ khóa này, kết quả đang được ghi nhận ở dạng nào (trang chủ, danh mục sản phẩm, sản phẩm chi tiết hay bài viết tin tức) và những ai đang nắm giữ 10 thứ hạng đầu tiên.
- Hãy nhìn vào danh sách top 10, đây là những đối thủ cạnh tranh trực tiếp của NVKD. Nếu trong đó xuất hiện quá nhiều các thương hiệu đứng đầu ngành hay các sàn thương mại điện tử thì đây là từ khóa rất khó, NVKD nên cân nhắc loại bỏ từ khóa này bởi không đủ nguồn lực để cạnh tranh với họ (Danh sách đối thủ top 10)
II. Hướng dẫn NVKD tìm kiếm và nghiên cứu từ khóa từ khóa (research keyword)
Bước 1: Xác định mục tiêu nghiên cứu từ khóa
NVKD phải xác định được mục tiêu ban đầu cho việc tìm kiếm từ khóa là mình sẽ nghiên cứu từ khóa để làm SEO cho sản phẩm, dịch vụ nào. website:cevpharma.com.vn sẽ cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ khác nhau. Trong đó mỗi sản phẩm, dịch vụ lại bao gồm nhiều loại và mỗi loại lại có nhiều ngách nên NVKD cần xác định càng cụ thể càng tốt.
Ví dụ: Mục tiêu: tìm kiếm từ khóa SEO cho nhóm sản phẩm là sữa cho trẻ sơ sinh thuộc nhóm hàng tiêu dùng mẹ & bé.
Bước 2: Tìm từ khóa chủ quan
Từ khóa chủ quan, hay còn gọi là từ khóa hạt giống, là những từ khóa mà NVKD tự nghĩ ra dựa vào sự am hiểu của mình đối với sản phẩm, dịch vụ và cả NBH/KHM.
Cách tốt nhất để tìm được những từ khóa chủ quan hữu ích là tự đặt mình vào bản thân NBH/KHM và suy nghĩ xem khi tìm kiếm loại sản phẩm, dịch vụ này, họ thường sẽ gõ cụm từ khóa nào. Ngoài ra, NVKD cũng có thể họp team để cùng suy nghĩ, trao đổi hay hỏi thăm bạn bè để cho ra nhiều từ khóa chủ quan chất lượng hơn.
Ví dụ: Từ khóa chủ quan cho sản phẩm sữa sơ sinh: sữa cho trẻ sơ sinh; mua sữa trẻ sơ sinh; mua sữa cho trẻ sơ sinh ở đâu; địa chỉ uy tín để mua sữa sơ sinh; mua sữa sơ sinh online; sữa nào tốt nhất cho trẻ sơ sinh.
Bước 3: Mở rộng từ khóa
(1) Volume search lượng tìm kiếm từ khóa trung bình/tháng
Bản chất của những từ khóa chủ quan là do chính NVKD đặt mình vào KHM/NBH để nghĩ ra, nên chưa chắc NBH/KHM đã nghĩ như mình. Vì vậy, sẽ có những từ rất ít hoặc thậm chí không có ai tìm kiếm, nên chắc chắn làm SEO sẽ không hiệu quả. Do vậy, NVKD cần phải thực hiện bước này để biết được volume search (Lượng tìm kiếm trung bình/tháng) cũng như độ cạnh tranh để lựa chọn từ khóa cho phù hợp.
(2) Công cụ để mở rộng thêm từ khóa từ những từ khóa chủ quan
Thông thường khi thực hiện nghiên cứu từ khóa chủ quan, NVKD hãy nghĩ đến những dạng từ khóa mang ý nghĩa trực tiếp hướng đến việc bán hàng, chẳng hạn như bán sữa sơ sinh 0-6 tháng tuổi mà thường bỏ quên các từ khóa gián tiếp, ví dụ: sữa nào tốt cho trẻ sơ sinh; cách pha sữa bột cho trẻ sơ sinh .
Về phía Web, ở một số ngành, miếng bánh thị trường được chia bởi các “ông lớn” nên hầu hết các từ khóa trực tiếp đều đang được các Web hàng đầu nắm giữ, NVKD rất khó cạnh tranh lại với họ. Mặt khác, nhìn từ góc độ NBH/KHM, chủ đề nội dung của những từ khóa gián tiếp sẽ thực hiện vai trò cung cấp thông tin và khơi gợi nhu cầu cho NBH/KHM. Khi đó, nếu nội dung của NVKD hữu ích, được tìm kiếm nhiều, từ khóa gián tiếp được lên top thì có khả năng các từ khóa trực tiếp cũng được lên theo.
Các công cụ sử dụng để mở rộng thêm từ khóa từ những từ khóa chủ quan: Các từ khóa được gợi ý khi gõ từ khóa trên thanh tìm kiếm.
- Chân trang Google.
- Sử dụng các công cụ: Google Keyword Planner, Ahrefs, Semrush,… đặc biệt là Google Keyword Planner
(i) Cách tìm các từ khóa gợi ý trên google tìm kiếm
Mở google.com.vn nhập từng từ khóa chủ quan vào ô tìm kiếm, google sẽ gợi ý thêm các từ khóa liên quan ngay bên dưới, từ đó ta thêm từ khóa vào bảng nghiên cứu từ khóa.
(ii) Cách tìm các từ khóa gợi ý trên google tìm kiếm chân trang
Sau khi tìm kiếm từ khóa trên google, kéo xuống dưới cùng, đến phần tìm kiếm có liên quan, copy tất cả các từ khóa tìm kiếm vào bảng từ khóa mở rộng
Bảng nghiên cứu từ khóa sau khi tìm kiếm mở rộng
Sử dụng các công cụ: Google Keyword Planner (tham khảo cách tạo tài khoản mục 1.4 Cách tạo tài khoản Google Ads)
Bược 1: Mở tài khoản Google Ads, chọn vào Tool ⇒ Planning ⇒ Keyword Planner > Discovery new keywords.
Copy toàn bộ từ khóa mở rộng đã tìm kiếm ở trên vào công cụ (bao gồm cả từ khóa chủ quan ở bước 1) sau đó bấm nhận kết quả. Lưu ý mỗi lần tìm kiếm chỉ được 10 từ khóa, do vậy bước này sẽ phải lặp lại nhiều lần cho đến khi hết bộ từ khóa mong muốn.
Bước 2: Tích chọn Các từ khóa liên quan đến chủ đề tìm kiếm dựa vào các thông số được cung cấp bởi google bao gồm: Số lượng tìm kiếm trung bình hàng tháng, độ cạnh tranh; giá thầu…. sau đó bấm nút thêm các từ khóa để tạo kế hoạch. Lặp lại bước 1,2,3 để tìm kiếm từ khóa.
Bước 3: Sau khi hoàn thành việc chọn từ khóa. Chọn menu Từ khóa đã lưu Bấm nút tải ý tưởng từ khóa xuống để lấy danh sách dưới dạng file excel bộ từ khóa mong muốn.
Ngoài ra, NVKD có thể sử dụng thêm các công cụ đã giới thiệu ở trên để lấy thêm các từ khóa mới bổ sung vào danh sách từ khóa đã có.
Bước 4: Phân tích đối thủ cạnh tranh
Từ danh sách từ khóa mở rộng search từ khóa vừa tìm được trên công cụ tìm kiếm Google, thống kê lại số lượng tìm kiếm liên quan và danh sách top 10.
Bước 5: Gom nhóm, đặt tên nhóm từ khóa để chuẩn bị cho việc sản xuất content. Dưới đây là ví dụ về gom nhóm các từ khóa đã tìm được ở trên Google:
Nhóm 1: Nhóm từ khóa định nghĩa sữa cho trẻ sơ sinh
Nhóm 2: Nhóm từ khóa kinh nghiệm mua sữa cho trẻ sơ sinh
III. Phân quyền truy cập
3.1.
Khách hàng mua
(1) Gợi ý từ khóa cho Khách
hàng mua
Khi KHM truy cập
website:cevpharma.com.vn và tìm kiếm bằng cách gõ một từ khóa vào ô tìm kiếm hệ
thống sẽ tự động gợi ý các từ khóa liên quan cho KHM trên
website:cevpharma.com.vn, tương tự như tính năng gợi ý từ khóa của Google.
Ngoài ra hệ thống có cung cấp
thêm các tính năng tìm kiếm nâng cao để khách hàng mua có thể lọc thông tin bằng
cách ấn vào các từ khóa có sẵn như: Tên sản phẩm; Danh mục sản phẩm; Thành phần
thuốc; Thương hiệu sản phẩm; Tên Gian Hàng Chính Hãng; Blog, Tag. Các bộ lọc
nâng cao này được cấu hình trong trang admin của hệ thống.
(2) Hiển thị danh sách từ
khóa phổ biến dưới dạng tag để gợi ý cho KHM Danh sách tag này sẽ hiện ngay dưới
thanh tìm kiếm, thể hiện những từ khóa được quan tâm nhất trên
website:cevpharma.com.vn
3.2. Nhà bán hàng
(1) Khai báo từ khóa liên
quan đến từng sản phẩm trên Gian Hàng Chính hãng
Trong phần chi tiết thông
tin sản phẩm của nhà bán hàng, nhà bán
hàng có thể nhập keyword SEO trong mục thông tin SEO sản phẩm. Tuy nhiên, khi
nhập từ khóa, nhà bán hàng sẽ phải chờ duyệt kết quả từ Admin để tránh việc nhập
từ khóa không đúng yêu cầu dẫn đến lỗi hệ thống cấu trúc
website:cevpharma.com.vn
(2) Nhận gợi ý tự động của hệ
thống về từ khóa của sản phẩm
Trong trường hợp nhà bán
hàng không muốn tự nhập từ khóa, hệ thống sẽ tự động gợi ý bộ từ khóa liên quan
đến sản phẩm (dựa trên bài nội dung giới thiệu sản phẩm và bộ từ khóa lưu sẵn
trong hệ thống) cho nhà bán hàng lưa chọn. Khi chọn từ khóa qua hệ thống gợi ý
nhà bán hàng không phải chờ duyệt kết quả từ Admin
(3) Xem chấm điểm SEO trên
bài viết của sản phẩm
Nhà bán hàng có thể xem kết
quả mô phỏng chấm điểm SEO của Google về nội dung giới thiệu sản phẩm trong trang
quản lý chi tiết thông tin sản phẩm, hệ thống sẽ đọc nội dung, ảnh và từ khóa
khai báo để tính toán và đưa ra cảnh báo. Từ đó nhà bán hàng có sự điều chỉnh nội
dung một cách hợp lý nhất như: thêm bớt từ khóa chính, thêm mô tả hay hình ảnh
cho sản phẩm....
3.3. Admin quản trị
(1) Duyệt khai báo keyword của
nhà bán hàng: Nhằm mục đích để tránh việc nhà bán hàng nhập từ khóa không đúng
với sản phẩm dẫn đến không tìm kiếm được sản phẩm và giảm điểm SEO
website:cevpharma.com.vn
(2) Xem top từ khóa tìm kiếm
trên hệ thống
Admin có thể xem bộ danh
sách lịch sử các từ khóa được tìm kiếm trên website:cevpharma.com.vn từ khóa, số
lượng trang chứa từ khóa, lượng tìm kiếm .... Từ đó đưa ra các quyết định hỗ trợ
cho việc lập kế hoạch bán hàng hoặc marketing.
(3) Lựa chọn tag gợi ý trên
frontend
Admin có thể xem danh sách
các tag gợi ý đang hiển thị trên frontend, chỉ định tag gợi ý trên frontend
trong bảng danh sách từ khóa hoặc lựa chọn chế độ tự động hiển thị các từ khóa
được tìm kiếm nhiều nhất từ hệ thống.
3.1. Khách hàng mua
(1) Gợi ý từ khóa cho Khách hàng mua
Khi KHM truy cập website:cevpharma.com.vn và tìm kiếm bằng cách gõ một từ khóa vào ô tìm kiếm hệ thống sẽ tự động gợi ý các từ khóa liên quan cho KHM trên website:cevpharma.com.vn, tương tự như tính năng gợi ý từ khóa của Google.
Ngoài ra hệ thống có cung cấp thêm các tính năng tìm kiếm nâng cao để khách hàng mua có thể lọc thông tin bằng cách ấn vào các từ khóa có sẵn như: Tên sản phẩm; Danh mục sản phẩm; Thành phần thuốc; Thương hiệu sản phẩm; Tên Gian Hàng Chính Hãng; Blog, Tag. Các bộ lọc nâng cao này được cấu hình trong trang admin của hệ thống.
(2) Hiển thị danh sách từ khóa phổ biến dưới dạng tag để gợi ý cho KHM Danh sách tag này sẽ hiện ngay dưới thanh tìm kiếm, thể hiện những từ khóa được quan tâm nhất trên website:cevpharma.com.vn
3.2. Nhà bán hàng
(1) Khai báo từ khóa liên quan đến từng sản phẩm trên Gian Hàng Chính hãng
Trong phần chi tiết thông tin sản phẩm của nhà bán hàng, nhà bán hàng có thể nhập keyword SEO trong mục thông tin SEO sản phẩm. Tuy nhiên, khi nhập từ khóa, nhà bán hàng sẽ phải chờ duyệt kết quả từ Admin để tránh việc nhập từ khóa không đúng yêu cầu dẫn đến lỗi hệ thống cấu trúc website:cevpharma.com.vn
(2) Nhận gợi ý tự động của hệ thống về từ khóa của sản phẩm
Trong trường hợp nhà bán hàng không muốn tự nhập từ khóa, hệ thống sẽ tự động gợi ý bộ từ khóa liên quan đến sản phẩm (dựa trên bài nội dung giới thiệu sản phẩm và bộ từ khóa lưu sẵn trong hệ thống) cho nhà bán hàng lưa chọn. Khi chọn từ khóa qua hệ thống gợi ý nhà bán hàng không phải chờ duyệt kết quả từ Admin
(3) Xem chấm điểm SEO trên bài viết của sản phẩm
Nhà bán hàng có thể xem kết quả mô phỏng chấm điểm SEO của Google về nội dung giới thiệu sản phẩm trong trang quản lý chi tiết thông tin sản phẩm, hệ thống sẽ đọc nội dung, ảnh và từ khóa khai báo để tính toán và đưa ra cảnh báo. Từ đó nhà bán hàng có sự điều chỉnh nội dung một cách hợp lý nhất như: thêm bớt từ khóa chính, thêm mô tả hay hình ảnh cho sản phẩm....
3.3. Admin quản trị
(1) Duyệt khai báo keyword của nhà bán hàng: Nhằm mục đích để tránh việc nhà bán hàng nhập từ khóa không đúng với sản phẩm dẫn đến không tìm kiếm được sản phẩm và giảm điểm SEO website:cevpharma.com.vn
(2) Xem top từ khóa tìm kiếm trên hệ thống
Admin có thể xem bộ danh sách lịch sử các từ khóa được tìm kiếm trên website:cevpharma.com.vn từ khóa, số lượng trang chứa từ khóa, lượng tìm kiếm .... Từ đó đưa ra các quyết định hỗ trợ cho việc lập kế hoạch bán hàng hoặc marketing.
(3) Lựa chọn tag gợi ý trên frontend
Admin có thể xem danh sách các tag gợi ý đang hiển thị trên frontend, chỉ định tag gợi ý trên frontend trong bảng danh sách từ khóa hoặc lựa chọn chế độ tự động hiển thị các từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất từ hệ thống.